occurrence trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ occurrence trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ occurrence trong Tiếng Anh.

Từ occurrence trong Tiếng Anh có các nghĩa là điều, sự, biến cố. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ occurrence

điều

noun

This is becoming a near-daily occurrence for you.
Điều này bắt đầu gần như là tiết mục thường ngày của cậu.

sự

noun

It doesn’t happen often, and there is no way to predict an occurrence.
Nó không xảy ra thường xuyên và không có cách nào để biết trước sự xảy ra đó.

biến cố

noun

Ok, so it's a double Homicide, yes, but a single occurrence with no apparent issue of state lines?
OK, vậy đó là 1 vụ giết người kép, nhưng 1 biến cố duy nhất mà không có vấn đề ở ngoài bang?

Xem thêm ví dụ

What, though, if an “unforeseen occurrence” prevents us from paying back what we owe?
Nói sao nếu “sự bất trắc” xảy ra khiến chúng ta không trả được nợ?
It was an unplanned and unforeseen occurrence.
Đó là một sự cố ngoài ý muốn và bất ngờ.
(Jeremiah 7:31; Romans 6:7) And natural disasters, which destroy indiscriminately, are not acts of God but, rather, unforeseen occurrences that can affect anyone. —Ecclesiastes 9:11.
Sự tàn phá bừa bãi của các thảm họa thiên nhiên không phải do Đức Chúa Trời gây ra. Thay vì thế, đó là những biến cố bất ngờ có thể ảnh hưởng đến bất kỳ ai.—Truyền-đạo 9:11.
Why is great suffering at the hands of other humans a relatively rare occurrence for most of Jehovah’s Witnesses?
Tại sao phần nhiều Nhân-chứng Giê-hô-va ít khi trải qua sự khổ sở cùng cực do những người khác gây ra?
The range of this bird species is considered large with an estimated global Extent of Occurrence of 50,000-100,000 km2.
Phạm vi của các loài chim này được coi là lớn với ước tính toàn cầu của sự xuất hiện ở trong diện tích 50.000-100.000 km2.
The mines are still in operation and cadmium pollution levels remain high, although improved nutrition and medical care has reduced the occurrence of itai-itai disease.
Các mỏ khai thác vẫn tiến hành hoạt động và mức độ ô nhiễm Cadimi vẫn rất cao, mặc dù việc nâng cao chế độ dinh dưỡng và chăm sóc sức khoẻ có giúp cải thiện phần nào thực trạng của căn bệnh itai-itai này.
A common occurrence?
Có phổ biếnđây không?
4 Jesus Christ had predicted the city’s destruction, and he foretold events that would precede it —such disturbing occurrences as wars, food shortages, earthquakes, and lawlessness.
4 Chúa Giê-su Christ đã báo trước sự hủy diệt thành cùng những biến cố sẽ xảy ra trước đó—gồm những biến động như chiến tranh, đói kém, động đất và nạn vô luật pháp.
Another quantum effect that predicts the occurrence of faster-than-light speeds is called the Hartman effect: under certain conditions the time needed for a virtual particle to tunnel through a barrier is constant, regardless of the thickness of the barrier.
Một hiệu ứng lượng tử khác tiên đoán sự xuất hiện nhanh hơn tốc độ ánh sáng gọi là hiệu ứng Hartman; dưới những điều kiện xác định thời gian cần thiết cho một hạt ảo thực hiện chui hầm đi qua một hàng rào là hằng số, không kể chiều dày của hàng rào là bao nhiêu.
4 The other two occurrences of the word thre·skeiʹa are in the letter written by the disciple James, a member of the governing body of the first-century Christian congregation.
4 Môn đồ Gia-cơ, một thành viên của hội đồng lãnh đạo trung ương của hội-thánh đấng Christ trong thế kỷ thứ nhất, dùng chữ thre·skeiʹa hai lần khác nữa trong lá thư của ông.
Reduce occurrence of cancer by a drug that doesn't even touch the cancer.
Giảm tỉ lệ xuất hiện ung thư bằng thuốc thậm chí không hề đụng tới ung thư.
Remains attributed to Diplocaulus have been found from the Late Permian of Morocco and represent the youngest known occurrence of a lepospondyl.
Diplocaulus đã được tìm thấy từ cuối kỷ Permi tại Maroc và đại diện cho sự xuất hiện muộn nhất được biết đến của một lepospondyl.
In general, the legal and institutional framework in Norway is characterised by a high degree of transparency, accountability and integrity, and the perception and the occurrence of corruption are very low.
Nhìn chung, khuôn khổ pháp lý và thể chế ở Na Uy được đặc trưng bởi mức độ minh bạch, trách nhiệm và tính toàn vẹn cao, và sự xuất hiện của tham nhũng là rất ít.
Facing charges of an intentional massacre of civilians by international groups, Armenian government officials denied the occurrence of a massacre and asserted an objective of silencing the artillery coming from Khojaly.
Đối mặt với cáo buộc thảm sát dân thường, chính quyền Armenia bác bỏ việc thảm sát xảy ra, và xác nhận chiến dịch tấn công nhằm khóa họng pháo binh từ Khojaly.
In the King James Version, the Greek word Hades is rendered “hell” in each of its ten occurrences in the Christian Greek Scriptures.
Trong tất cả mười lần xuất hiện trong phần Kinh Thánh tiếng Hy Lạp, từ Hades, được dịch là “âm-phủ” ở đây, đều được bản King James Version dịch là “địa ngục”.
Temperatures then very slowly recover during the spring, but snow showers and frost are a common occurrence until the beginning of the summer in December, and they might occur even in midsummer.
Nhiệt độ sau đó tăng rất chậm trong mùa xuân, nhưng mưa tuyết và sương giá là một sự xuất hiện phổ biến cho đến đầu mùa hè trong tháng mười hai, và chúng có thể xảy ra ngay cả trong mùa hè.
Thus the glacial origin of many of the key occurrences for snowball Earth has been contested.
Vì thế nguồn gốc băng hà của nhiều trong số các lý lẽ cho Quả cầu tuyết Trái Đất đã bị nghi vấn.
It's a fairly common occurrence, easily treated.
Nó là hiện tượng thường xảy ra, điều trị cũng dễ.
The population in central Sumatra, between 1° 40' and 2° 06' S latitude, is the only natural occurrence of any member of the Pinaceae south of the Equator.
Quần thể miền trung Sumatra, nằm trong khu vực có vĩ độ giữa 1° 40' và 2° 06' vĩ nam, là quần thể tự nhiên duy nhất của họ Thông (Pinaceae) nằm ở phía nam xích đạo.
Isabella was embarrassed that she had fled from Scottish armies three times during her marriage to Edward, and she blamed Hugh for the final occurrence in 1322.
Isabella lúng túng vì bà đã đào thoát khỏi quân đội Scotland ba lần trong cuộc hôn nhân với Edward, và bà đổ lỗi cho Hugh về sự kiện lần cuối năm 1322.
Supply-chain risk is a function of likelihood of an event's occurrence and its impact.
Rủi ro chuỗi cung ứng là một chức năng của khả năng xảy ra sự kiện và tác động của nó.
The oldest known surviving document written in Romanian, a 1521 letter known as the "Letter of Neacșu from Câmpulung", is also notable for including the first documented occurrence of the country's name: Wallachia is mentioned as Țeara Rumânească (old spelling for "The Romanian Land"; țeara from the Latin terra, "land"; current spelling: Țara Românească).
Các tài liệu cổ xưa nhất được biết đến còn sót được viết bằng tiếng România, một bức thư năm 1521 được gọi là Scrisoarea lui Neacșu (Lá thư của Neacşu từ Câmpulung) ", xuất hiện tên của đất nước: Wallachia được nhắc đến như Ţeara Rumânească (nghĩa là Đất của România; ţeara bắt nguồn từ terra trong tiếng Latin, có nghĩa là "đất").
Another difficulty encountered during the aircraft's introduction was the occurrence of surging and stalling with the Avon engines.
Một khó khăn khác gặp phải trong quá trình trang bị máy bay là hiện tượng hóc khí máy nén của động cơ Avon.
Why does the revised New World Translation have six additional occurrences of the divine name?
Tại sao danh Đức Chúa Trời xuất hiện thêm sáu lần trong Bản dịch Thế Giới Mới, ấn bản hiệu đính?
In 2006, the head of the American Mortgage Bankers Association said, quote, "As we can clearly see, no seismic occurrence is about to overwhelm the U.S. economy."
Vào năm 2006, người đứng đầu hiệp hội Cho vay thế chấp Mỹ cho rằng: "Như ta dễ dàng thấy thì không một sự cố lớn nào có thể vùi lấp nền kinh tế Mỹ được."

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ occurrence trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.