occupation trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ occupation trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ occupation trong Tiếng Anh.

Từ occupation trong Tiếng Anh có các nghĩa là nghề nghiệp, chiếm đóng, sự chiếm đóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ occupation

nghề nghiệp

noun (any activity of a person (hobby, work, pastime, professional sport...)

An occupational hazard, I'm sure, in your line of work.
Rủi ro nghề nghiệp, một phần công việc của cậu thôi.

chiếm đóng

noun (control of a country or region by a hostile army)

I took care of Lise all through the occupation.
Tôi đã chăm sóc cho cổ trong suốt thời kỳ chiếm đóng.

sự chiếm đóng

noun

The queen and I will sign a treaty that will legitimize our occupation here.
Nữ hoàng và tôi sẽ ký một thoả ước hợp pháp hoá sự chiếm đóng của tôi.

Xem thêm ví dụ

Upon arrival however, he finds Washington, D.C. under the military occupation of the Consortium.
Tuy vậy, ngay khi vừa đặt chân về nước thì ông đã nhận ra rằng thủ đô Washington, D.C. hiện đang nằm dưới sự chiếm đóng quân sự của Consortium.
Occupants of the truck fled the scene, a man and a woman wearing ski masks.
Một đàn ông và một phụ nữ đeo mặt nạ.
Engaging in sport is described as the occupation of the noble and wealthy, who have no need to do manual labour themselves.
Việc tham gia thể thao được coi là công việc của giới quý tộc và giàu có, những người không cần phải làm việc tay chân.
The codes applicable to European safety footwear are: There is also EN ISO 20346:2004 for protective footwear (must comply to basic safety requirements but toe cap impact resistance requirement is lower - 100 Joules) & EN ISO 20347:2004 for Occupational Footwear (must comply to basic safety requirements with anti static or slip resistant properties.
Các mã áp dụng cho giày dép an toàn Châu Âu là: Ngoài ra còn có EN ISO 20346: 2004 cho giày bảo hộ (phải tuân thủ các yêu cầu an toàn cơ bản nhưng yêu cầu chịu va đập trên đầu ngón chân là thấp hơn - 100 Joules) và EN ISO 20347: 2004 cho Giày dép bảo hộ (phải tuân theo yêu cầu an toàn với tính chất chống tĩnh hoặc chống trượt.
Lansdowne, with Task Group 64.1 (TG 64.1), took part in the occupation of Funafuti, Ellice Islands, 2 October, then escorted aircraft ferry Hammondsport to Espiritu Santo.
Lansdowne cùng với Đội đặc nhiệm 64.1 tham gia hoạt động chiếm đóng Funafuti thuộc quần đảo Ellice vào ngày 2 tháng 10, rồi hộ tống cho chiếc tàu chở máy bay Hammondsport đi đến Espiritu Santo.
Some personal relics of the former occupants remain, such as movie star photographs glued by Anne to a wall, a section of wallpaper on which Otto Frank marked the height of his growing daughters, and a map on the wall where he recorded the advance of the Allied Forces, all now protected behind acrylic glass.
Một số di vật cá nhân của những người từng sống trong tòa nhà như những bức ảnh các ngôi sao điện ảnh Anne đã dán trên tường, giấy dán tường trên đó Otto Frank ghi lại chiều cao của các cô con gái, và tấm bản đồ Otto Frank dùng để ghi dấu bước tiến quân của Lực lượng Đồng Minh, tất cả được bảo tồn bên trong những tấm kính trong suốt.
It was abolished in Laos and Cambodia during their French occupation and is uncommon there now.
Nó được loại bỏ ở Lào và Campuchia trong thời kỳ Pháp thuộc và hiện giờ không còn phổ biến.
Lane—a founding member of the organization The Order—criticized miscegenation, abortion, homosexuality, the legal repercussions against those who "resist genocide", and the "Zionist Occupation Government" that he said controls the United States and the other majority-white countries and which encourages "white genocide".
Lane, một thành viên sáng lập của tổ chức The Order, đã chỉ trích việc lai giống giữa các chủng tộc, phá thai, và đồng tính luyến ái, những hậu quả pháp lý để chống lại những người "chống lại nạn diệt chủng" và "Zionist Occupation Government" mà ông nói rằng họ đang điều khiển Hoa Kỳ và các quốc gia khác mà đa số người da trắng sinh sống và khuyến khích "diệt chủng người da trắng".
Discounting a brief period of British occupation from 1801 to 1802, the colonies continued to thrive.
Giảm trong thời gian ngắn chiếm đóng của Anh từ năm 1801 đến 1802, các thuộc địa tiếp tục phát triển mạnh.
A very low occupation.
Đó là một nghề thấp hèn.
Two men, Rahul and Rajiv, living in the same neighborhood, from the same educational background, similar occupation, and they both turn up at their local accident emergency complaining of acute chest pain.
Hai người đàn ông, Rahul và Rajiv, sống trong cùng một khu phố, cùng hưởng một nền giáo dục, có nghề nghiệp giống nhau, và họ đều được đưa vào nơi cấp cứu của địa phương vì đau ngực cấp tính.
She provided cover for Greek troops during the Occupation of İzmir (Smyrna) from May 1919 before returning to Toulon on 30 June.
Nó hỗ trợ cho việc đổ bộ binh lính Hy Lạp trong việc chiếm đóng İzmir (Smyrna) từ tháng 5 năm 1919 cho đến khi quay trở về Toulon vào ngày 30 tháng 6.
That is a beautiful occupation.
Đó là một công việc xinh xắn lắm vậy.
In October 1947, the Higashikuni and the other branches of the Imperial Family were divested of their titles and privileges during the American occupation of Japan and became commoners.
Vào tháng 10 năm 1947, nhánh Higashikuni và các nhánh khác của Hoàng gia đã từ bỏ tước hiệu và đặc quyền của họ trong thời kỳ Mỹ chiếm đóng Nhật Bản và trở thành thường dân.
All Western fleet ships are supposed to be moving toward ba sing se to support the occupation.
Tất cả thuyền ở hướng tây phải đi tới Ba Sing Se để chiếm đóng chứ.
Occupation?
Nghề nghiệp?
The convoy arrived on 2 September, and the escort carrier's planes photographed the landing of the occupation troops at Yokohama the same day.
Đoàn tàu đến nơi vào ngày 2 tháng 9, và máy bay của nó tiến hành các phi vụ trinh sát hình ảnh hỗ trợ cho cuộc đổ bộ của lực lượng chiếm đóng lên Yokohama cùng ngày hôm đó.
She returned to Pearl Harbor 22 July, and on 26 August arrived at Okinawa for occupation duty, carrying passengers, mail, and light freight between Okinawa and Japan.
Chiếc tàu khu trục quay trở lại Trân Châu Cảng vào ngày 22 tháng 7, và đến ngày 26 tháng 8 đã đi đến Okinawa làm nhiệm vụ chiếm đóng, vận chuyển hành khách, thư tín và hàng hóa nhẹ giữa Okinawa và chính quốc Nhật Bản.
However, it has been badly damaged, and its original occupants are unknown.
Tuy nhiên, nó đã bị hư hỏng nặng, và người cư ngụ ban đầu của nó là không rõ.
Wilson was employed on occupation duty until December 1945, when she returned to the U.S. west coast.
Wilson làm nhiệm vụ chiếm đóng chho đến tháng 12 năm 1945, khi nó quay trở về vùng bờ Tây.
The Vatican deemed its occupant dangerous enough to include it on The List of Avignon, of which, by the way, we hold a copy.
Vatican cho là thứ ở trong đó nguy hiểm đến mức... có thể đưa vào Danh sách Avignon, thứ mà ta đã có 1 bản sao.
This Portuguese occupation led to the Guaraní War of 1756.
Sự chiếm giữa này của Bồ Đào Nha đã dẫn tới Chiến tranh Guarani vào năm 1756.
It was already dusk, and the lamps were just being lighted as we paced up and down in front of Briony Lodge, waiting for the coming of its occupant.
Nó đã được hoàng hôn, và các loại đèn được chỉ được thắp sáng như chúng ta nhịp độ lên xuống ở phía trước của Briony Lodge, chờ đợi sắp tới của người cư ngụ của mình.
Many Shanghai residents felt that Du had abandoned the city, leaving its civilians to suffer under the atrocities of the Japanese occupation.
Nhiều người Thượng Hải cho rằng Đỗ đã bỏ rơi thành phố và nhân dân, để mặc họ chịu đựng sự tàn bạo của quân chiếm đóng Nhật.
After the very first demonstration in Madrid, a few of these protesters attempted an overnight occupation of the Puerta del Sol; they were consequently arrested the following morning on May 17.
Sau khi đầu tiên diễn ra ở Madrid, một vài trong số những người biểu tình đã cố gắng một đêm "chiếm đóng" quảng trường Puerta del Sol, họ đã do đó bị bắt vào sáng hôm sau vào ngày 17.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ occupation trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.