odcisk trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ odcisk trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ odcisk trong Tiếng Ba Lan.

Từ odcisk trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là dấu, ấn tượng, in, dấu vết, vết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ odcisk

dấu

(print)

ấn tượng

(imprint)

in

(print)

dấu vết

(print)

vết

(impression)

Xem thêm ví dụ

Pod koniec zabiegu boli mnie ramię, mam odcisk na dłoni.
Và khi xong rồi thì cánh tay tôi vô cùng đau nhức, bàn tay tôi lên vết chai sần.
Nie mogłem nawet zdjąć odcisków z kieliszków.
Tôi thậm chí không thể có được một mảnh thủy tinh.
Milner i współpracownicy obalili także pogląd, jakoby ślad Kayentapus minor opisany przez Weemsa ukazywał odcisk dłoni pozostawiony przez teropoda poruszającego się na czterech nogach.
Milner và các đồng nghiệp cũng bác bỏ ý kiến cho rằng đường vết Kayentapus minor được báo cáo bởi Weems cho thấy một dấu ấn lòng bàn tay tạo nên bởi loài khủng long chân thú đi bộ tứ chi.
Nie ma dwóch identycznych odcisków.
Mỗi dấu vân tay là độc nhất.
Można wyobrazić sobie stworzenie bilioteki, prawdziwej bądź wirtualnej, "odcisków palca" praktycznie każdego wirusa.
Bạn có thể tưởng tượng việc xây dựng vài thư viện, thật hoặc ảo, về "vân tay" của hầu hết các loại virus.
Kiedy sprawdzi częstotliwość rozłożenia każdej piątej litery, " odcisk " ujawni się.
Khi cô ta kiểm được mức độ phân phối của mỗi chữ thứ năm thì lúc đó dấu tay mật mã sẽ lộ ra
Częściowe odciski palców nie przyniosły żadnych trafień.
Không phần nào trùng khớp cả.
Nic nie wiem o żadnym zaginionym odcisku.
Tôi không biết gì về dấu tay bị mất
Dobrze, będziecie mieli odciski w godzinę.
Trong vòng một giờ đồng hồ nữa, cô sẽ có được dấu vân tay.
Sprawdź czy odciski palców pasują do Paula Koplina.
Nhận dạng được rồi, đối chiếu với Paul Koplin đi.
Odciski wydłużonych palców znalezione na miejscach zbrodni naIeżą do Eugene'a Victora Toomsa.
Đây là dấu tay kéo dài, tại 7 trên 19 hiện trường khớp với Tooms.
Może zostawił na niej odciski.
Có thể anh ta có để lại vân tay trên đó.
W zamian powiesz mi, dlaczego wykradłaś odciski Bruce'a Wayne'a.
Đáp lại, tôi muốn biết cô đã làm gì với vân tay của Bruce Wayne
Twoje odciski są wszędzie.
Dấu vết của anh có ở khắp nơi.
Moje odciski...
Dấu vân tay của tôi...
Profesor Nahman Avigad, specjalizujący się w hebrajskiej epigrafice — dziedzinie nauki zajmującej się badaniem starożytnych inskrypcji, zauważa: „Odciski pieczęci stanowią jedyne hebrajskie źródło epigraficzne, w którym pojawiają się osoby znane z Biblii”.
Giáo Sư Nahman Avigad, học giả nghiên cứu về các bia khắc Hê-bơ-rơ cổ, nhận xét: “Những chữ khắc trên dấu ấn là nguồn duy nhất về văn khắc tiếng Hê-bơ-rơ đề cập đến những nhân vật trong Kinh Thánh”.
Na klamkach i framugach nie ma innych odcisków, niż odcisków palców ofiary, co wskazuje na to, że nikt inny nie przebywał w tym pokoju.
Kỹ thuật lấy dấu tay đã xác định không có dấu tay của ai ngoài của nạn nhân trên núm cửa và khung cửa vì vậy cho biết là không có ai khác đã ra vô căn phòng.
Zostawiam swoje odciski.
Để lại dấu vân tay trên súng của ông.
Dlatego moje odciski palców na nim.
Đó là cách chúng làm dấu vân tay của tôi bám đầy lên các khẩu súng.
Miałaby odciski wielkości naleśnika, jeszcze przed lunchem.
Đến trưa là chân bà ta sẽ phồng to như cái bánh.
Odcisk buta, zupełnie jakby ciężarówka została kopnięta
Một dấu chân, như thể chiếc xe đã bị đá văng ra
Archeolog Eilat Mazar, która odcyfrowała tę inskrypcję, napisała, że Jehuchal jest już „drugim królewskim dworzaninem” — po Gemariaszu, synu Szafana — którego imię pojawia się na odciskach pieczęci odnalezionych w Mieście Dawidowym.
Theo nhà khảo cổ học Eilat Mazar, người giải mã những lời ghi trên dấu ấn, Giê-hu-can là “đại thần thứ hai” mà người ta tìm được, sau Ghê-ma-ria, con trai Sa-phan, người có tên được khắc trên một dấu ấn tìm thấy trong Thành Đa-vít.
I brak odcisków.
Cũng không có dấu vân tay.
W 1994 Gierliński przypisał także odkryte w 1974 odciski z formacji Höganäs w Szwecji do G. (E.) soltykovensis.
Năm 1994, Gierliński cũng đã gán dấu chân từ hệ tầng Höganäs ở Thụy Điển được phát hiện vào năm 1974 cho loài G. (E.) soltykovensis.
Sprawdźmy, czy da się zdjąć odciski z tej szyby.
DIMMOCK: nhìn thấy nếu chúng ta nhận được bản in của cái kính này.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ odcisk trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.