odniesienie trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ odniesienie trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ odniesienie trong Tiếng Ba Lan.

Từ odniesienie trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là chiếu dấn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ odniesienie

chiếu dấn

noun

Xem thêm ví dụ

Jeśli ktoś miałby odnieść projekt pierwotnego Kościoła Chrystusa do każdego kościoła istniejącego teraz na świecie, przekonałby się, że w każdym szczególe, w organizacji, naukach, dokonywanych obrzędach, owocach i objawieniach, projekt ten pasuje tylko do jednego kościoła — do Kościoła Jezusa Chrystusa Świętych w Dniach Ostatnich.
Nếu một người so bản kế hoạch của Giáo Hội nguyên thủy của Đấng Ky Tô với mọi giáo hội trên thế gian ngày nay, thì người ấy sẽ thấy rằng từng điểm một, từng tổ chức một, từng điều giảng dạy một, từng giáo lễ một, từng thành quả một, và từng điều mặc khải một, chỉ phù hợp với một giáo hội mà thôi---đó là Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô.
I okazało się, że 100 procent tych, które nie zjadły pianki, odniosło sukces.
Và họ thấy rằng 100% những đứa trẻ đã không ăn miếng kẹo dẻo đang thành công.
Gdy włożycie okulary ewangelii, wasza perspektywa, ostrość i wzrok poprawią się w odniesieniu do tego, co myślicie o priorytetach, problemach, pokusach, a nawet błędach.
Khi đeo cặp kính phúc âm” lên, các anh chị em thấy được quan điểm, sự tập trung và tầm nhìn gia tăng theo cách mà các anh chị em nghĩ về các ưu tiên, vấn đề, cám dỗ và thậm chí những lỗi lầm của mình.
• Jakie sukcesy odnieśli misjonarze i inni głosiciele działający na terenach zagranicznych?
• Các giáo sĩ và những người khác phụng sự ở hải ngoại đã tạo được thành tích nào?
Który z moich uczniów odniósłby największą korzyść z okazji do nauczania?
Người nào trong lớp học của tôi sẽ được hưởng lợi từ một cơ hội giảng dạy?
Podam kilka przykładów ludzi, którzy odnieśli korzyści z takiego rocznego urlopu.
Và tôi sẽ cho các bạn xem vài người cũng đã thành công bằng cách đeo đuổi các kì nghỉ phép.
Posąg jest naszym punktem odniesienia: łączy Leonarda z tamtymi trzema twarzami.
Bức tượng là cái để đối chiếu, và nó liên kết những nhận dạng về Leonardo với 3 tác phẩm kia.
„Początkowo wyglądało na to, że wrogowie faktycznie odnieśli wielkie zwycięstwo” — przyznała Isabel Wainwright.
Chị Isabel Wainwright thừa nhận: “Lúc đầu, dường như kẻ thù đã giành đại thắng.
Paweł odniósł korzyść z ucisku, ponieważ nauczył się jeszcze bardziej polegać na Jehowie (2 Koryntian 1:8-10).
(2 Cô-rinh-tô 1:8-10) Chúng ta có để cho sự gian khổ mang lại lợi ích cho chúng ta không?
3 Jak odnieść pożytek. W liście od Ciała Kierowniczego zamieszczonym na wstępie książki zostaliśmy zachęceni: „Angażujcie (...) wyobraźnię.
3 Làm thế nào anh chị có thể nhận được lợi ích? Lá thư mở đầu của Hội đồng Lãnh đạo khuyến khích chúng ta bằng những lời sau: “Hãy dùng trí tưởng tượng cùng những giác quan của các anh chị.
Otrzymał je, ponieważ odniósł tryumf nad niesprawiedliwością.
Đấng Christ nhận được danh nầy bởi vì đã chiến thắng sự không công bình.
Prawdę mówiąc, w odniesieniu do grzechu sumienie większości ludzi jest dziś martwe.
Thật vậy, ngày nay lương tâm của đa số người ta kể như chết khi nói về vấn đề tội lỗi.
Google nie ujawnia dochodów ani liczb, utrudniając recenzentom porównanie Google Apps z sukcesem odniesionym przez Microsoft Office.
Google không công bố doanh thu hoặc số liệu người dùng, vì vậy các nhà đánh giá khó so sánh thành công của Google Apps so với Microsoft Office về tiêu chí này.
To Dawid, zwykły pasterz, który odniósł wspaniałe zwycięstwo dzięki pomocy Jehowy Boga (1 Samuela, rozdział 17).
Chính là Đa-vít, một người chăn chiên đã đạt thắng lợi tuyệt vời này với sự giúp đỡ của Đức Chúa Trời (I Sa-mu-ên, đoạn 17).
6 Jaki pożytek możemy odnieść ze słów Pawła skierowanych do Tytusa?
6 Làm thế nào chúng ta được lợi ích từ những lời Phao-lô viết cho Tít?
Jaki pożytek z tego odniosę?”
sẽ giúp ích cho tôi về mặt nào?’
Wydaje się, że odniósł kontuzję.Nie jestem pewien, czy może wstać
Đứng dậy đi, Diệp sư phụ
Chcąc odnieść zwycięstwo, zawodnik nie może jedynie o nim marzyć, lecz musi koncentrować się na treningu.
Một vận động viên thành công phải tiếp tục chú tâm trong việc rèn luyện thể chất và không chỉ mơ tưởng về việc giành chiến thắng.
We współpracy z braćmi z Komitetów Łączności ze Szpitalami udzielają pomocy tym, którzy odnieśli obrażenia.
Họ cùng các anh trong Ủy ban Liên lạc Bệnh viện trợ giúp những anh em bị thương.
W jaki więc sposób rozwinąć w sobie nastawienie potrzebne do tego, aby nauczyciel odniósł sukces?
Sau đó, làm thế nào chúng ta phát triển thái độ cần thiết để được là một giảng viên thành công?
Naszym prawdziwym celem jest zastosowanie dwóch zasad, które odniosły sukces w informatyce: otwarte oprogramowanie i crowdsourcing, aby szybko, odpowiedzialnie przyspieszyć przekazanie terapii celowanej pacjentom z nowotworem.
Và tôi thật sự tìm kiếm để tải về hai quy luật từ những thành công tuyệt vời của ngành công nghiệp khoa học máy tính: một của nguồn mở và một của nguồn số đông để nhanh chóng, một cách trách nhiệm tăng tốc cho sự ra đời của phương pháp chữa bệnh nan y cho bệnh nhân bị ung thư.
Jaką korzyść odniesiemy, jeśli będziemy wytrwale stosować się do wskazówek od Boga?
Chúng ta sẽ nhận được lợi ích nào khi áp dụng những sự dạy dỗ của Đức Chúa Trời?
Wspominając tamtą przełomową wizytę pasterską, dochodzę do wniosku, że odniosłem z niej większą korzyść niż Ricardo.
Nghĩ lại chuyến đi thăm chiên quan trọng ấy, tôi cảm thấy tôi được lợi ích hơn em Ricardo nữa.
Jakiż to piękny przykład zwycięstwa odniesionego przez miłość!
Tình yêu thương quả đã đắc thắng lớn lao!
18 Jaką korzyść z dokładnej wiedzy o Bogu odniósł Hiob?
18 Sự hiểu biết chính xác về Đức Chúa Trời mang lại lợi ích cho Gióp ra sao?

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ odniesienie trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.