odnosić się trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ odnosić się trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ odnosić się trong Tiếng Ba Lan.

Từ odnosić się trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là quan hệ, nói đến, đề cập, sự quan tâm, sự dính líu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ odnosić się

quan hệ

(concern)

nói đến

(pertain)

đề cập

sự quan tâm

(concern)

sự dính líu

(concern)

Xem thêm ví dụ

Wiele proroctw Izajasza w Księdze Mormona odnosi się do dni ostatnich.
Nhiều lời tiên tri của Ê Sai trong Sách Mặc Môn về những ngày sau cùng.
W polityce międzynarodowej entuzjastycznie odnosił się do zjednoczenia świata arabskiego.
Trong thế giới Ả Rập, tiêu điểm là phong trào quốc gia liên Ả Rập.
Czy odnosi się ono jedynie do pomazańców?
Phải chăng điều này chỉ áp dụng cho những tín đồ được xức dầu?
Słowo biada odnosi się do stanu głębokiego smutku.
Từ khốn thay ám chỉ tình trạng nỗi buồn sâu thẳm.
Tylko to, co odnosi się do schwytania dr Octimusa Prime'a.
Mọi thứ liên quan đến chuyện các cậu bị tiến sĩ Trùm xúc tu bắt cóc
Nadzorca podróżujący nieraz omawia pomocne rady biblijne odnoszące się do jakiejś dziedziny chrześcijańskiego życia.
Một giám thị lưu động có thể đưa ra vài lời khuyên hữu ích dựa trên Kinh Thánh về một mặt nào đó trong lối sống của môn đồ Chúa Giê-su.
□ Co jest „Bestią” z Objawienia 13:1 i jak odnoszą się do niej słudzy Jehowy?
□ “Con thú” trong Khải-huyền 13:1 là gì, và tôi tớ Đức Giê-hô-va có lập trường nào đối với “con thú” ấy?
Biblijne wzmianki o osobach sprawujących nadzór w zborze odnoszą się tylko do mężczyzn.
Kinh Thánh cho biết là chỉ người nam mới được giao trách nhiệm trông nom hội thánh.
Również Adrienne życzliwie odnosi się do nieznajomych.
Adrienne cũng cư xử tử tế với người lạ.
Wyjaśnił, że odnoszą się one bezpośrednio do ich rodziny.
Ông giải thích rằng những lời tiên tri áp dụng trực tiếp cho gia đình họ.
To samo odnosi się do kwestii moralnych.
Các vấn đề đạo đức cũng như vậy.
Rozważcie znaczenie tych trzech słów i jak odnoszą się do przestrzegania przykazań.
Hãy xem xét ý nghĩa của ba từ này và chúng liên quan như thế nào đến việc giữ các giao ước.
5 Słuchajcie, co mówi Jehowa, wy, którzy odnosicie się do Jego słowa z drżeniem*:
5 Hỡi những người run rẩy trước* lời ngài, hãy lắng nghe lời Đức Giê-hô-va:
W Piśmie Świętym do Boga odnoszą się różne tytuły, na przykład Stwórca lub Wszechmocny.
Kinh Thánh dùng nhiều tước vị để nói về Đức Chúa Trời như Đấng Tạo Hóa, Đức Chúa Trời Toàn Năng.
Do jakich późniejszych pokoleń odnoszą się słowa Izajasza i w jaki sposób?
Những lời của Ê-sai có ý nghĩa cho những thế hệ sau này khi nào và như thế nào?
W jaki sposób odnosi się to do mnie?
Điều này áp dụng cho tôi như thế nào?
Wyrażenia „wiele ludów” oraz „potężne narody” nie odnoszą się do grup narodowościowych czy tworów politycznych.
Cụm từ “nhiều dân” và “các nước mạnh” không ám chỉ những nhóm quốc gia hoặc tổ chức chính trị.
Serdeczność, z jaką odnosili się do mnie Świadkowie Jehowy, była dokładnie tym, czego pragnąłem.
Tình cảm nồng ấm của Nhân Chứng Giê-hô-va là điều tôi thật sự khao khát.
Warto odnosić się do bliźnich w równie taktowny sposób.
Thật khôn ngoan biết bao khi chúng ta xử sự khéo léo như thế!
4) W Biblii znajdujemy wersety, które odnoszą się do różnych ciężkich sytuacji życiowych.
(4) Kinh Thánh chứa đựng những đoạn liên quan đến những thử thách khó khăn riêng biệt mà những người khác nhau đã gặp phải.
Według pewnego słownika „zazwyczaj odnosi się do całej żywej istoty, całej osoby” (The Dictionary of Bible and Religion).
Theo sách The Dictionary of Bible and Religion (Tự điển Kinh Thánh và tôn giáo), linh hồn “thường ám chỉ toàn diện con người sống, nguyên cả một người”.
Do kogo odnoszą się określenia „to, co w niebiosach” i „to, co na ziemi”?
Vật “trên trời” và “dưới đất” là ai?
To samo odnosi się do muzyki: jej tonacji, brzmienia, głośności.
Điều này cũng áp dụng cho độ cao, giai điệu và âm lượng của âm nhạc.
Zdanie może odnosić się do więcej niż jednego wersetu, a werset może dotyczyć więcej niż jednego zdania.
Một lời phát biểu có thể áp dụng cho một hoặc nhiều câu, và một câu có thể liên quan đến nhiều hơn một lời phát biểu.
Słowo Boże nakazuje, byś odnosił się do żony tak, jak Jezus do zboru chrześcijańskiego.
Lời Đức Chúa Trời khuyên người chồng nên đối xử với vợ như cách Chúa Giê-su đối xử với hội thánh.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ odnosić się trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.