odżywka trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ odżywka trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ odżywka trong Tiếng Ba Lan.

Từ odżywka trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là thức ăn, thực phẩm, chất dinh dưỡng, đồ ăn, nhịn ăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ odżywka

thức ăn

thực phẩm

chất dinh dưỡng

(nutrient)

đồ ăn

(aliment)

nhịn ăn

Xem thêm ví dụ

Zapłodniona komórka była hodowana w odżywce, po czym została przeniesiona do macicy matki, gdzie się zagnieździła.
Sau khi nuôi dưỡng bên ngoài, phôi thai được cấy vào tử cung của cô và làm tổ ở đó.
Musimy oczyścić teren, zasadzić sadzonki, użyć fosforu, nawozów, odżywek, wody, słońca.
Gieo hạt, phân bón các loại, chất dinh dưỡng, nước, ánh sáng
43 procent dzieci wymagających dożywiania w okresie noworodkowym, aby zapobiec niedożywieniu i przedwczesnej śmierci, otrzymuje odżywki podtrzymujące ich rozwój i procesy życiowe.
43% số trẻ em cần được cho ăn lúc mới sinh để ngăn ngừa suy dinh dưỡng và chết sơm hiện nay đã được cung cấp dinh dưỡng cần để sống sót và phát triển.
Wiem, ale ma uczulenie na odżywkę i płacze już tak od 7 godzin.
Tôi biết, nhưng thằng bé bị dị dứng 757 với sữa bột và nó bắt đầu khóc 758 như thế này suốt bảy tiếng liên tiếp rồi. 759
H2O w naszym ciele działa jak amortyzator i nawilżacz stawów, regulator temperatury i odżywka dla mózgu i rdzenia kręgowego.
Phân tử H2O trong cơ thể bôi trơn và làm đệm đỡ cho các khớp, điều hòa nhiệt độ, và nuôi dưỡng bộ não cũng như tủy sống.
Musisz kupić odżywkę.
Cậu chỉ cần vài món dưỡng tóc.
Następnie osoba badana bierze do ust, kładzie sobie na brzuchu bądź też chwyta w dłoń jakąś odżywkę lub inny środek.
Tiếp đó, bệnh nhân cho một chất dinh dưỡng hoặc chất khác vào miệng, hoặc đặt chất đó trên bụng, hoặc trên bàn tay.
Jeśli rozejrzycie się dookoła w łazience, zobaczycie jeszcze więcej produktów typu szampon, odżywka, krem przeciwzmarszczkowy, balsam do ciała, a nawet pastę do zębów.
Và rồi nếu bạn nhìn quanh phòng tắm, bạn thấy thật nhiều sản phẩm nữa như là dầu gội, dầu xả, kem chống nhăn, sữa dưỡng thể, và còn cả kem đánh răng.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ odżywka trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.