oferta cenowa trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ oferta cenowa trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oferta cenowa trong Tiếng Ba Lan.

Từ oferta cenowa trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là trả giá, đặt giá, đoạn trích dẫn, trích dẫn, bản dự toán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ oferta cenowa

trả giá

đặt giá

đoạn trích dẫn

(quote)

trích dẫn

(quote)

bản dự toán

Xem thêm ví dụ

Odbiorcy końcowi mogą wybierać więc oferty najkorzystniejsze cenowo.
Người tiêu dùng có thể dễ dàng lựa chọn nhà cung cấp có mức giá hợp lý nhất.
Urzędnik korporacji wyjaśnił nam, że nasz kosztorys był najkorzystniejszy cenowo pośród ofert przedstawionych na przetarg do projektu.
Vị giám đốc công ty này đã giải thích với chúng tôi rằng bản giá của chúng tôi là thấp nhất trong số những người đã nộp hồ sơ dự thầu cho dự án này.
Gdy szukasz biletów lotniczych w Lotach Google, masz dostęp do najbardziej atrakcyjnych cenowo ofert lotów do interesujących Cię miejsc w wybranych przez Ciebie terminach.
Khi sử dụng Google Chuyến bay để đặt vé máy bay, bạn có thể nhận được giá vé tốt nhất cho địa điểm và thời gian mà bạn muốn đi.
Wyszukuj loty i rezerwuj bilety w Lotach Google, a także uzyskuj dostęp do najbardziej atrakcyjnych cenowo ofert lotów do interesujących Cię miejsc w wybranych przez Ciebie terminach.
Bạn có thể sử dụng Google Chuyến bay để tìm và đặt vé, đồng thời nhận giá vé tốt nhất cho địa điểm và thời gian bạn muốn đi du lịch.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oferta cenowa trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.