ogólny trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ogólny trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ogólny trong Tiếng Ba Lan.
Từ ogólny trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là chung, tướng, tổng cng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ogólny
chungadjective Młodość, ogólnie rzecz biorąc, to idealny okres na robienie osobistych planów. Nói chung, tuổi trẻ là thời gian lý tưởng để lập kế hoạch cá nhân. |
tướngnoun Ogólny Drago, kto kontroluje granicę, jest na naszym liście płac. Tướng Drago, người kiểm soát biên giới, dưới sự chỉ huy của ta. |
tổng cngadjective |
Xem thêm ví dụ
6 Można też żyć zdrowiej, gdy się słucha rad biblijnych dotyczących ogólnego stylu życia. 6 Người ta cũng có thể có được sức khỏe tốt hơn bằng cách áp dụng các lời khuyên của Kinh-thánh liên quan đến lối sống nói chung. |
Jesteśmy wdzięczni za liczne datki przekazane w jej imieniu na Ogólny Fundusz Misyjny Kościoła. Chúng tôi biết ơn những ai đã đóng góp rất nhiều dưới tên của bà cho Quỹ Truyền Giáo Trung Ương của Giáo Hội. |
Co więcej, badania wykazały, że stan jamy ustnej ma ścisły związek z ogólnym stanem zdrowia. Ngoài ra, các nghiên cứu cũng cho thấy sức khỏe răng miệng liên hệ chặt chẽ với sức khỏe tổng thể. |
Przez ostatnie dwadzieścia lat po zakończeniu Zimnej Wojny miał miejsce ogólny spadek liczby wojen domowych. Hơn hai thập niên trước kể từ sau khi Chiến Tranh lạnh kết thúc, nhìn chung, con số những cuộc nội chiến đã giảm. |
Ogólne założenie jest takie, iż bez względu na to, co się pokazuje i z jakiego punktu widzenia, robi się to dla naszej zabawy i przyjemności”. Vô luận điều gì được trình bày hoặc theo quan điểm nào đi nữa, thì hầu hết người ta vẫn cho rằng nó nhằm mang lại sự tiêu khiển và vui thú cho chúng ta”. |
Ustawienia ogólne. Thiết lập chung. |
Jak już wspomniano, publiczne modlitwy na chrześcijańskich zebraniach często mają ogólniejszy charakter ze względu na zróżnicowane grono słuchaczy. Như đã nói, những lời cầu nguyện tại các buổi họp thường có tính cách chung, khái quát vì có nhiều người khác nhau trong cử tọa. |
Sobotni poranek, 6 kwietnia 2013 r., sesja ogólna Sáng thứ Bảy, ngày 6 tháng Tư năm 2013, Phiên Họp Chung |
Jednakże poza podaniem ogólnego wymogu sprawiedliwości nie sprecyzowano, od czego będzie zależało ocalenie. Nhưng thông điệp nầy không chỉ đường rõ rệt dẫn đến đặc ân sống sót, ngoại trừ có nói là do sự công bình nói chung. |
Oprócz ogólnych porad dotyczących bezpiecznego seksu, w sesjach BDSM często wymagany jest znacznie szerszy wachlarz środków ostrożności. Bên cạnh phải tuân thủ các nguyên tắc tình dục an toàn, hành vi BDSM thường đòi hỏi sự cẩn thận và an toàn hơn tình dục thông thường. |
Może on oznaczać sprawiedliwość w sensie ogólnym. Theo một nghĩa nào đó thì từ này có thể mang nghĩa là công lý. |
Ale te protokomórki spełniają ogólne wymagania dla żywych organizmów. Nhưng những tế bào nguyên mẫu thỏa mãn những điều kiện chung này của cơ thể sống. |
W skrócie, mamy tu stromy spadek satysfakcji z małżeństwa, silnie jak wiemy związanej z ogólnym poziomem szczęścia, która nie podnosi się z powrotem dopóki pierwsze dziecko nie pójdzie na studia. Về cơ bản, có một sự trượt dốc thẳng đứng của sự thỏa mãn với hôn nhân, có liên quan mật thiết, chúng ta đều biết, với hạnh phúc theo nghĩa rộng hơn, và nó không hề tăng lên trở lại cho đến khi đứa con đầu lòng vào đại học. |
Tymczasem zasady mają ogólniejsze zastosowanie i mogą trwać wiecznie. Mặt khác, các nguyên tắc thì bao quát và có thể tồn tại mãi mãi. |
Opowiedzą nam o wydarzeniach opisanych w Biblii jedynie w ogólnych zarysach. Họ có thể cho chúng ta biết rõ hơn về những sự kiện mà Kinh Thánh không miêu tả một cách chi tiết. |
Co potwierdza, że już ponad 60 lat trwa ogólne zbieranie grona „drugich owiec”? Sự kiện nào đã khẳng định sự kêu gọi chung cho những “chiên khác” đã tiến hành hơn 60 năm nay? |
Aby pomóc w zachowaniu tej wciąż rosnącej siły misjonarskiej, w przeszłości prosiłem członków, by jeśli tylko są w stanie, przekazywali datki na fundusz misjonarski okręgu lub na Ogólny fundusz misjonarski Kościoła. Để giúp duy trì lực lượng truyền giáo càng ngày càng gia tăng, trước đây tôi đã yêu cầu các tín hữu của chúng ta nên đóng góp vào quỹ truyền giáo của tiểu giáo khu của họ hoặc Quỹ Truyền Giáo Trung Ương của Giáo Hội, nếu họ có khả năng. |
Dziś więc mam zamiar nie tyle zaprezentować wam wielkie przeboje tego programu, co raczej dać wam ogólne pojęcie na temat tego jak zmierzyć się z ludźmi w sytuacji tego rodzaju, czego próbować się o nich dowiedzieć, oraz kiedy ludzie są świetnymi rozmówcami, a kiedy nie, i dlaczego. Thế nên những gì tôi định làm là, không đủ để đưa cho bạn những thành tựu nổi bật nhất của chương trình bằng đưa ra toàn bộ khái niệm về cách bạn đối mặt với mọi người trong tình huống đó, về những gì bạn sẽ cố gắng khám phá về họ, và khi nào thì họ nói, khi nào không và tại sao. |
Niedzielny poranek, 2 października 2011 r., sesja ogólna Sáng Chủ Nhật ngày 2 tháng Mười năm 2011, Phiên Họp Chung |
(Brawa) I tak, jak w zgromadzeniu ogólnym, była to niewątpliwie najcudowniejsza chwila. (Vỗ tay) Chũng như mọi sự đoàn kết khác, tđiều đó là điều tốt đẹp nhất, khoảnh khắc tuyệt vời nhất. |
Mają prawo, moc i upoważnienie do głoszenia zamysłu i woli Boga Jego ludowi, co podlega ogólnej mocy i upoważnieniu Prezydenta Kościoła. Họ có quyền hạn, quyền năng, và thẩm quyền để tuyên bố về ý định và ý muốn của Thượng Đế cho dân của Ngài, tuân phục vào quyền năng và thẩm quyền vượt bực của Chủ Tịch Giáo Hội. |
Ostatni krok to porównanie tych dwóch procentów i ustalenie procentu ogólnego dla was obojga. Việc cuối cùng cần làm là ghép hai phần trăm về mức độ hài lòng này lại và tìm ra một con số chung cho cả hai người. |
W głowie masz tylko ogólne pojęcie o tych sprawach. Những gì em có chỉ là mấy cái kẹt tóc lãng mạn rẻ tiền mà em cài lên đầu thôi. |
Wpływa na ogólną poprawę zdrowia. Nhìn chung, họ có sức khỏe tốt hơn. |
Pokazuje postęp skanowania. Podczas skanowania wszystkie pliki na dysku są zarejestrowane w bazie. Jest to wymagane w celu sortowania po dacie znacznika Exif i przyspiesza ogólną wydajność programu digiKam Điều này hiển thị tiến độ của việc quét. Trong khi quét, mọi tập tin nằm trên đĩa được đăng ký vào cơ sở dữ liệu. Tiến trình này cần thiết để sắp xếp theo ngày EXIF, cũng tăng tốc độ của toàn bộ hiệu suất của trình digiKam |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ogólny trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.