ogórek trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ogórek trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ogórek trong Tiếng Ba Lan.

Từ ogórek trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là dưa chuột, dưa leo, cây dưa chuột. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ogórek

dưa chuột

noun (bot. botanika rodzaj roślin jednorocznych;)

Białko jajeczne i sok z ogórków.
Bao gồm lòng trắng trứng và nước dưa chuột.

dưa leo

noun

A my dajemy jej kawałek ogórka, którego ona zjada.
Và chúng tôi đưa cho nó một miếng dưa leo và nó ăn.

cây dưa chuột

noun

Po prawej widać liść ogórka,
Bên phải màn hình là lá cây dưa chuột (dưa leo)

Xem thêm ví dụ

Około 3500 lat temu Izraelici wędrujący po pustkowiu Synaj zaczęli mówić: „Jakże wspominamy ryby, które za darmo jadaliśmy w Egipcie, ogórki i arbuzy, i pory, i cebule, i czosnek!”
Hơn 3.500 năm trước, khi dân Y-sơ-ra-ên vất vả lội bộ qua đồng vắng Si-na-i, họ than phiền: “Chúng tôi nhớ những cá chúng tôi ăn nhưng-không tại xứ Ê-díp-tô, những dưa chuột, dưa gang, củ kiệu, hành, và tỏi”.
Mam chęć na ogórki konserwowe Spreewooda.
Mẹ thèm dưa chuột muối quá.
Łaaaa! +++ +++ Błąd Dzielenia Przez Ogórek.
Ưu hợp: nghiến + lòng mang + chò nhai + mạy tèo + ô .
Białko jajeczne i sok z ogórków.
Bao gồm lòng trắng trứng và nước dưa chuột.
Ogórek do Hendricksa, limonka do Bombay.
chanh kèm với Bombay.
Proces konserwowania stopniowo zmienia skład ogórków oraz nadaje przezroczysty wygląd i wyjątkowy smak pikli.
Tiến trình bảo quản dần dần biến đổi kết cấu của quả dưa leo và tạo ra hình dáng trong suốt và vị đặc biệt của dưa chua.
Pikle to ogórki, które zostały przetworzone wedle specjalnego przepisu i, podzielonego na etapy, procesu.
Dưa chua là một quả dưa leo đã được biến đổi theo một công thức đặc biệt và một loạt giai đoạn thực hiện.
Awokado, ogórek i ser.
dưa chuột và pho mát.
jak szopa na polu ogórków,
Như cái chòi trong ruộng dưa leo,
Woda z ogórkami tylko dla klientów.
Nước dưa chuột chỉ dành cho khách thôi.
Połóż się i zjedz parę ogórków.
Chị nghỉ ngơi và ăn chút dưa chua đi.
Potrafiliśmy wyhodować pomidory koktajlowe, ogórki itp.
Và chúng tôi đã có thể trồng cà chua dâu và dưa leo, nhiều thứ lắm.
Zrobiłem jej kanapkę z tuńczykiem i ogórkami.
Tớ làm cho cô ấy chút thịt cá ngừ với dưa chua.
Włożyłeś tam ogórki?
Anh cho dưa chua vào đây à?
Zwykle nie jadam ogórków.
Tôi không thường ăn dưa chua.
I znowu dostaje ogórka.
Và nó nhận được dưa leo tiếp.
Podczas najazdu Asyryjczyków Jerozolima wydawała się niezwykle łatwym łupem — niczym niepozorny szałas w winnicy lub budka na polu ogórków, którą bez trudu można zburzyć.
Điều này có nghĩa là trong thời gian bị A-si-ri xâm lăng, Giê-ru-sa-lem có vẻ rất dễ bị tấn công, như túp lều ở vườn nho hay căn chòi dễ sập trong vườn dưa.
I tak, jak sól jest niezbędna w procesie przemiany ogórków w pikle, tak przymierza pełnią najważniejszą rolę w naszych ponownych duchowych narodzinach.
Và cũng giống như muối là thiết yếu trong việc biến đổi một quả dưa leo thành dưa chua thì các giao ước là chính yếu cho sự sinh lại phần thuộc linh của chúng ta.
Nie ma już więcej doprawianych ogórków.
Món đó đã hết rồi
Aby podsumować — ogórki stają się piklami, kiedy zostaną przygotowane i oczyszczone, następnie zanurzone i nasycone zalewą solną oraz zapieczętowane w wyjałowionym pojemniku.
Tóm lại, một quả dưa leo trở thành dưa chua khi nó được chuẩn bị và rửa sạch, ngâm và được bão hòa trong nước muối, và đậy kín trong nồi đã được khử trùng.
Pierwszym etapem w procesie przemiany ogórków w pikle jest przygotowanie i oczyszczanie.
Các giai đoạn đầu tiên trong tiến trình biến đổi một quả dưa leo thành dưa chua là chuẩn bị và rửa sạch.
Jak mam szczęście, to ogórkiem albo bakłażanem.
Nếu may mắn, thì quả dưa chuột hoặc quả cà.
Ogórki mogą zamienić się w pikle jedynie wtedy, gdy będą całkowicie zanurzone w zalewie przez określony czas.
Các quả dưa leo chỉ có thể trở thành dưa chua khi chúng được ngâm hoàn toàn và trọn vẹn trong nước muối trong một thời gian quy định.
Pamiętam godziny, jakie spędziłem na werandzie za domem, odcinając ogonki i oczyszczając z ziemi ogórki, które zebraliśmy.
Tôi còn nhớ có rất nhiều giờ bỏ ra ở cổng sau nhà tôi để cắt bỏ mấy cái cuống dưa và cọ rửa đất khỏi các quả dưa leo mà chúng tôi đã hái.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ogórek trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.