oltre trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ oltre trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oltre trong Tiếng Ý.

Từ oltre trong Tiếng Ý có các nghĩa là quá, hơn, ngoài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ oltre

quá

adjective verb

Ciò che eravamo era sopravvissuto dentro di noi oltre la morte.
Chúng ta đã tồn tại trong quá khứ.

hơn

conjunction

Io e Christopher viviamo insieme ormai da un anno e oltre.
Christopher và tôi đã sống cùng nhau có khi còn hơn.

ngoài

adjective noun adverb adposition

Oltre all'inglese, il signor Nakajima riesce a parlare fluentemente il tedesco.
Ngoài tiếng Anh, ông Nakajima có thể nói thông thạo tiếng Đức.

Xem thêm ví dụ

Egli ha fatto notare che “oltre un miliardo di persone vivono ora in condizioni di assoluta povertà” e che “questo alimenta le forze che portano alla lotta violenta”.
Ông nhận xét: “Hiện nay có hơn một tỷ người sống trong sự nghèo khổ cùng cực và sự nghèo khổ đưa đến xung đột hung bạo”.
Questa identifica come testimone della transazione un servitore di “Tattannu, il governatore oltre il Fiume”, ovvero il Tattenai citato nel libro biblico di Esdra.
Bảng này cho thấy nhân chứng của giao dịch ấy là một tôi tớ của “Tattannu, quan tổng trấn của Bên Kia Sông”. Tattannu ấy chính là Tát-tê-nai xuất hiện trong sách E-xơ-ra của Kinh Thánh.
(Romani 5:12) Oltre a provocare la morte, il peccato ha rovinato il nostro rapporto con il Creatore e si è ripercosso su di noi in senso fisico, mentale ed emotivo.
Không những gây ra sự chết, tội lỗi còn làm tổn hại mối quan hệ giữa loài người với Đức Chúa Trời, cũng như phương hại đến thể chất, trí tuệ và tinh thần của con người.
Ha esordito nell'industria dei film per adulti nel novembre del 2006, all'età di 19 anni, e da allora è già apparsa in oltre 100 film.
Cô tham gia vào ngành công nghiệp phim người lớn bắt đầu từ năm 2007 vào lúc đó cô đang ở độ tuổi 19, và kể từ đó xuất hiện liên tục trong hơn 100 phim khiêu dâm.
Dev'essere oltre quel raggio.
Chắc phải xa hơn bán kính này.
Mio padre è mancato 34 anni fa, perciò, come il presidente Faust, dovrò aspettare di essere oltre il velo per ringraziarlo pienamente.
Cha tôi đã qua đời 34 năm rồi, cũng giống như Chủ Tịch Faust, tôi sẽ chờ để cám ơn ông bên kia thế giới linh hồn.
Entro 4 anni si stima che varrà oltre 80 miliardi di dollari.
Trong bốn năm tới, ngành này được ước lượng là sẽ có giá trị đến 80 tỷ đô-la.
Oltre a mostrare considerazione e amore al prossimo, questi ex vandali hanno imparato a ‘odiare ciò che è male’.
Ngoài việc tỏ lòng quan tâm và tình yêu thương đối với người đồng loại, những người trước đây phá hoại đã học “ghét sự ác”.
Su Earthland, il corpo di Lily si riduce alla dimensione tipica di quello dei suoi simili, anche se può assumere il suo aspetto originale per un limitato periodo di tempo oltre al poter utilizzare la propria abilità Aera.
Ở Earth-land, cơ thể của Lily bị nhỏ lại bằng kích thước đặc trưng của loài Exceed, dù vậy ông vẫn có thể biến lại hình dáng ban đầu và sử dụng Aera trong thời gian hạn chế.
Quindi, oltre a questo, la qualità delle relazioni umane.
Hơn hết cả là chất lượng mối quan hệ giữa người với người.
È uno dei punti caldi più conosciuti e studiati, e il suo mantle plume è responsabile per la creazione della catena sottomarina Hawaii-Emperor, una catena di vulcani lunga oltre 5.800 km.
Là một trong những điểm nóng nổi tiếng và được nghiên cứu kĩ lưỡng nhất trên thế giới, chùm manti Hawaii chịu trách nhiệm cho sự kiến tạo của Chuỗi núi ngầm Hawaii-Emperor, một chuỗi núi lửa dài hơn 5.800 kilomet (3,600 mi).
Le sue conseguenze però andarono ben oltre.
Tuy nhiên, sự di dân này có những hậu quả lâu dài hơn thế.
Non puoi celare oltre la verita'a Richard.
Cô ko thể trì hoãn chuyện nói cho Richard sự thật lâu hơn nữa.
Anche se il libro Cosa insegna la Bibbia è disponibile da meno di due anni, ne sono già state stampate oltre 50 milioni di copie in più di 150 lingue.
Dù sách Kinh Thánh dạy được lưu hành chưa đầy hai năm, nhưng trên 50 triệu cuốn đã được xuất bản trong hơn 150 ngôn ngữ.
Oltre ai tre templi nuovi, ci sono centoquarantaquattro templi operativi, cinque in fase di ristrutturazione, tredici in costruzione e altri tredici, annunciati in precedenza, in vari stati di preparazione prima dell’inizio dei lavori.
Ngoài 3 ngôi đền thờ mới này, còn có 144 ngôi đền thờ đang hoạt động, 5 đền thờ đang được tu bổ sửa chữa, 13 đền thờ đang được xây cất, và 13 đền thờ đã được loan báo trước đó đang ở trong nhiều giai đoạn chuẩn bị khác nhau trước khi khởi công.
Ma sono servite persone che ci credevano e disposti a lavorare con noi... insegnanti e presidi con contratti annuali, a lavorare più e oltre e dopo le ore di lavoro senza compenso.
Hơn nữa nó khiến tất cả cổ đông làm việc cùng nhau -- những giáo viên và hiệu trưởng ký hợp đồng làm việc một năm, đã làm việc hơn cả thời lượng được thỏa thuận trong hợp đồng mà không đòi bất cứ khoản đền bù nào.
Ce ne sono oltre cinque milioni.
hơn năm triệu người.
“Accorto è chi ha visto la calamità e va a nascondersi, ma gli inesperti son passati oltre e ne devono subire la pena”. — Proverbi 22:3; 13:20.
“Người khôn-ngoan thấy điều tai-hại, và ẩn mình; nhưng kẻ ngu-muội [thiếu kinh nghiệm, NW] cứ đi luôn, và mắc phải vạ” (Châm-ngôn 22:3; 13:20).
Circa 2.000 morirono, di cui oltre 250 giustiziati.
Khoảng 2.000 người chết, trong số đó có hơn 250 người chết vì bị hành quyết.
E prova la sensazione che forze oltre il suo controllo... la trascinino giù per una china dalla quale non c'è risalita.
Và cô ta không thể thoát khỏi cảm giác thúc đẩy lý trí cô ta... đè nén cô ấy mà cô không thể cưỡng lại được.
Dal momento che l’endometriosi è una malattia ormonale e del sistema immunitario, ci sono altre cose oltre ai farmaci che aiutano il mio organismo a trovare l’equilibrio.
Vì bệnh lạc nội mạc tử cung là bệnh về nội tiết tố và hệ miễn dịch, nên ngoài thuốc ra còn có những điều khác giúp cơ thể tôi đạt được trạng thái thăng bằng.
“Voi siete i miei testimoni”, Geova disse nuovamente al suo popolo, e aggiunse: “Esiste un Dio oltre a me?
“Các ngươi làm chứng cho ta”, Đức Giê-hô-va lại nói lần nữa về dân sự Ngài và nói thêm: “Ngoài ta có Đức Chúa Trời nào khác không?
Oltre a ciò dobbiamo lavorare, occuparci delle faccende domestiche, dei compiti di scuola e di molte altre responsabilità che assorbono tempo.
Ngoài ra, chúng ta còn bận rộn với công ăn việc làm, việc nhà hoặc bài vở ở trường, và nhiều trách nhiệm khác nữa, tất cả đều chiếm thì giờ.
Cercate tossine, metalli pesanti, qualsiasi cosa che potrebbe spiegare i sintomi oltre all'encefalite o all'Alzheimer.
Kiểm tra chất độc, kim loại nặng... bất cứ thứ gì có thể giải thích ca này ngoài viêm não và Alzhermer.
Sei andato oltre gli accordi
Anh đã vượt quá những điều đã thỏa thuận

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oltre trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.