omesso trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ omesso trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ omesso trong Tiếng Ý.
Từ omesso trong Tiếng Ý có các nghĩa là bị bỏ sót, người sót tên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ omesso
bị bỏ sót
|
người sót tên
|
Xem thêm ví dụ
Come possono seguire pienamente questa esortazione i lettori di traduzioni bibliche nelle quali il nome di Dio è stato omesso? Làm thế nào người đọc có thể hưởng ứng hoàn toàn lời kêu gọi này khi đọc các bản dịch Kinh-thánh bỏ đi danh Đức Chúa Trời? |
Chiaramente il fatto che il suo nome venga omesso non sta a indicare che fosse una donna mediocre o priva del favore divino. Rõ ràng, việc không cho biết tên đâu có nghĩa là bà kém quan trọng hoặc không được Đức Giê-hô-va ban phước. |
Nei libri di storia scolastici pubblicati prima e durante la seconda guerra mondiale, parte delle informazioni su Buretsu venne intenzionalmente omessa. Trong các sách lịch sử trước và sau Chiến tranh thế giới thứ hai, phần ghi chép về Buretsu bị bỏ qua một cách có chủ đích. |
Ha omesso un'informazione fondamentale, non è vero? Ông đã bỏ ra một mẩu thông tin chính yếu, phải không? |
Ma qualcuno si chiederà: Anche se alcune traduzioni della Bibbia usano il nome divino in una forma o nell’altra, perché le altre religioni lo hanno omesso dalle loro Bibbie? Nhưng ta có thể nêu câu hỏi: Dù một số ít các bản dịch Kinh Thánh dùng một dạng nào đó của danh Đức Chúa Trời, tại sao các tôn giáo khác lại loại bỏ danh Ngài ra khỏi bản Kinh Thánh của họ? |
Ciascuno scrittore ha fornito informazioni accurate anche quando uno ha incluso particolari omessi da un altro. Mỗi người đều viết câu chuyện chính xác dù cho người này ghi những chi tiết mà người kia bỏ qua. |
Poiché lo spagnolo è una "lingua pro-drop", il pronome soggetto viene spesso omesso. Vì tiếng Tây Ban Nha là một "ngôn ngữ bỏ đại từ", đại từ nhân xưng thường được bỏ qua. |
Sapete, l'ho un po' omesso, ma un'idea generale ce l'avete. Tôi chỉ nói chút ít Nhưng các bạn hiểu được đại ý |
Piuttosto rimpiangeremo di aver omesso tali cose dai nostri rapporti con coloro che contano di più. Thay vì thế, chúng ta sẽ hối tiếc nếu thiếu sót những điều như vậy trong mối quan hệ của mình với những người có ý nghĩa nhiều nhất đối với chúng ta. |
E visto che ho omesso di dire molte cose quando ho compiuto 40 anni, e sono tante le cose accadute da allora, credo possiate concedermi di rubare 10 minuti del vostro tempo prezioso. Đã có rất nhiều điều tôi không thể nói khi tôi bước sang tuổi 40... vậy nên tôi nghĩ thật hợp lý khi tôi được phép ăn cắp 10 phút quý báu của mọi người. |
Qualche esempio: (N) e (R) indicano che se una parola comincia con certe lettere (più spesso vocali o le consonanti k, p, s, t), verranno omesse oppure altre lettere le rimpiazzeranno, più comunemente con lettere tra parentesi o m, ng, ny, e l. Similmente gli affissi dei verbi sono attaccati alle radici per formare i verbi. Sau đây là các ví dụ phụ tố danh từ: (N) và (R) cho thấy nếu như một từ bắt đầu với những chữ cái nhất định (thường nhất là các nguyên âm hay các phụ âm k, p, s, t), chữ cái hoặc là sẽ bị bỏ qua hoặc là các chữ cái khác sẽ thay thế nó, thông thường nhất là với các chữ cái ở trong các dấu ngoặc đơn hoặc là m, ng, ny và l. |
Sebbene siano utili come dottrina ed istruzione, queste lezioni sono state omesse da Dottrina e Alleanze fin dall’edizione del 1921 perché non erano mai state date o presentate come rivelazioni all’intera Chiesa. Mặc dù có ích lợi cho giáo lý và việc giảng dạy, nhưng các bài thuyết trình này không được gồm vào trong sách Giáo Lý và Giao Ước từ ấn bản năm 1921, vì chúng không được đưa ra hay trình bày như là các điều mặc khải cho toàn thể Giáo Hội. |
Gli analisti come Kate Wharton hanno osservato che i riferimenti letterari al matrimonio tra la Trevorrow con il monarca è stato accuratamente omesso in tutte le biografie ufficiali. Nhà phân tích Kate Wharton nhận thấy rằng bất kỳ đề cập thành văn nào đến liên kết của Trevorrow với Sultan Iskandar bị loại bỏ cẩn thận trong toàn bộ các tiểu sử chính thức. |
Forse l'uomo che ha omesso di dire... di aver fondato la banca, per l'appunto nel 1 948. Chắc là người đã quên không đề cập việc ông ta xây dựng ngân hàng đầu tiên vào năm 1948. |
A noi sembra che le correzioni... abbiano reso il testo più comprensibile ed era chiaro che qualcosa fosse stato omesso. Như chúng ta thấy, những sửa đổi ... là nhằm làm cho bản văn rõ ràng hơn và cho thấy rằng chúng đã bị bỏ sót. |
Dicono sia pieno di titoli tossici sub-prime omessi dal bilancio. Họ cho rằng ông ấy mắc vào hàng đống các khoản... nợ dưới chuẩn trong bảng cân đối. |
“DOPO che per molti anni e talvolta secoli il nome Geova è stato omesso dalle Bibbie, i suoi moderni testimoni sono l’unica religione cristiana ad avere assunto la posizione di ripristinare il tetragramma”. “SAU nhiều năm và có lẽ nhiều thế kỷ danh Giê-hô-va bị loại ra khỏi Kinh Thánh, nhân chứng của Ngài trong thời hiện đại họp thành tôn giáo đạo Đấng Christ duy nhất đứng ra phục hồi danh Đức Chúa Trời”. |
Un secondo motivo per cui il nome di Dio viene omesso nella Bibbia deriva da una tradizione invalsa da tempo fra gli ebrei. Lý do thứ hai thường được đưa ra về việc không dùng danh Đức Chúa Trời trong Kinh Thánh có liên quan đến truyền thống lâu đời của người Do Thái. |
Ho solo omesso qualche fatto. Tôi chỉ không nói rõ sự thật. |
Ilizia ha omesso di menzionare che conosceva la moglie del buon Batiato. Ilithyia đã quên không nhắc tới chị là... quý phu nhân của ngài Batiatus. |
Così, un discorso in cui fossero omessi certi punti essenziali non potrebbe avere uno svolgimento logico e coerente. Cũng thế, một bài giảng mà thiếu mất một vài điểm chính yếu thì không thể nào khai triển cách hợp lý và có mạch lạc được. |
È vero, nei documenti che ci sono pervenuti non è stato trovato alcun riferimento alla regina Ester, ma questo non sarebbe il primo caso in cui il nome di un personaggio di spicco di una famiglia reale venne omesso dalle registrazioni ufficiali. Đúng là chưa thấy các tài liệu ngoài Kinh Thánh nhắc đến hoàng hậu Ê-xơ-tê, nhưng cô không phải là người duy nhất trong các hoàng tộc không được sử liệu nhắc đến. |
Il Sermone del Monte viene omesso, come molti dei discorsi più lunghi che Gesù pronunciò. Ông không ghi lại Bài giảng trên núi cũng như những bài giảng dài của Chúa Giê-su. |
Questo è un dettaglio minore in questi giornali che sembrano aver omesso. Đó là một chi tiết nhỏ mà những tờ báo này dường như đã bỏ sót. |
Allora perché alcuni traduttori l’hanno omesso dalle loro versioni della Bibbia sostituendolo con dei titoli? Thế thì tại sao một số dịch giả không dùng danh này trong bản dịch Kinh Thánh của họ nhưng lại thay bằng những tước vị? |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ omesso trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới omesso
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.