operador trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ operador trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ operador trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ operador trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Toán tử, toán tử, toán tử, thao tác viên, cán bộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ operador

Toán tử

noun (concepto matemático)

toán tử

noun

toán tử, thao tác viên, cán bộ

noun

Xem thêm ví dụ

Inicialmente, el Rafale B iba a ser sólo un entrenador, pero la experiencia de la Guerra del Golfo y la Guerra de Kosovo demuestra que un segundo miembro de la tripulación, operador de sistemas defensivos y radar, es muy importante, y por lo tanto, más modelos de caza Rafales B biplaza fueron ordenados, en sustitución de algunos caza Rafales C monoplaza, con lo cual el 60 % de los cazas serán de dos plazas. Una decisión similar fue tomada por la Armada, que inicialmente no tenía planes de pedir un avión de dos asientos, pero, el programa del Rafale N fue detenido.
Ban đầu dự kiến Rafale B chỉ là máy bay huấn luyện, nhưng kinh nghiệm của Chiến tranh Vùng Vịnh và chiến sự Kosovo cho thấy giá trị của phi công thứ hai trong tấn công và trinh sát, và vì thế có nhiều Rafale B được đặt hàng hơn thay cho Rafale C. Một quyết định tương tự được Hải quân đưa ra, ban đầu họ không hề đặt hàng những chiếc hai ghế ngồi; tuy nhiên chương trình đã bị dừng lại.
Este es el operador NavStar.
Đây là tổng đài NavStar.
Lo más probable es que las tiendas de tu operador no proporcionen asistencia relacionada con los Chromebooks.
Cửa hàng bán lẻ của nhà cung cấp dịch vụ có nhiều khả năng không thể hỗ trợ cho Chromebook.
(TYO: 9433) es una operadora japonesa de telecomunicaciones creada en octubre del 2000 por la fusión de DDI Corp.(Daini-Denden Inc.), KDD(Kokusai Denshin Denwa) Corp., y IDO Corp. Su sede está en el Garden Air Tower en Iidabashi, Chiyoda, Tokio. Au ofrece el servicio de telefonía móvil de KDDI.
(TYO: 9433) là một nhà điều hành viễn thông của Nhật Bản, thành lập vào ngày 1 tháng 10 năm 2000 qua việc sát nhập DDI Corp. (Daini-Denden Inc.), KDD (Kokusai Denshin Denwa) Corp., và IDO Corp. Công ty có trụ sở tại Garden Air Tower ở Iidabashi, Chiyoda, Tokyo.
Te recomendamos que lo consultes con tu operador de telefonía móvil.
Bạn nên liên hệ với nhà mạng di động của mình để nắm được thông tin.
Operador.
Điều phối!
Si has perdido el teléfono, puedes comprar uno nuevo del mismo operador y conservar el número o comprar otra tarjeta SIM.
Nếu mất điện thoại, bạn có thể mua điện thoại mới có cùng số điện thoại từ nhà cung cấp dịch vụ của bạn hoặc mua một thẻ SIM mới.
El operador esperaría entonces a que el ordenador probase el número para ver si cumplía el criterio mencionado.
Người vận hành sau đó sẽ phải đợi máy tính kiểm tra xem số này có phù hợp với điều kiện ban đầu hay không.
Hablaste con la operadora.
Anh đã nói chuyện với người trực.
Significa que hay que pagarle más al operador de telex...
Chúng ta sẽ phải trả thêm tiền để điện báo của mình được đưa lên hàng đầu.
En el caso de números gratuitos o de tarificación especial, como 4004 o 0800, no debes incluir ningún código de operador.
Đối với số miễn phí hoặc số đặc biệt, chẳng hạn như 4004 hoặc 0800, không cần dùng mã mạng di động.
El operador escucha tu información en el idioma principal de tu región.
Tổng đài viên sẽ nghe được thông tin bằng ngôn ngữ chính ở khu vực của bạn.
Las técnicas avanzadas de modelado informático, combinadas con el acceso electrónico a datos e información del mercado mundial, permiten a los operadores que utilizan una estrategia comercial tener un punto de vista único en el mercado.
Các kỹ thuật mô hình hóa máy tính tiên tiến, kết hợp với truy cập điện tử tới dữ liệu và thông tin thị trường thế giới, cho phép các thương nhân sử dụng một chiến lược giao dịch để có một điểm thuận lợi thị trường duy nhất.
Si quieres encontrar exactamente lo que estás buscando con Google Cloud Search, puedes utilizar operadores de búsqueda, que son símbolos y palabras especiales.
Bạn có thể tìm thấy thông tin mình đang tìm kiếm bằng Google Cloud Search thông qua toán tử tìm kiếm là ký hiệu và các từ đặc biệt.
La técnica matemática de Feynman, basada en sus diagramas, parecía inicialmente muy diferente del enfoque teórico de campos, basado en operadores de Schwinger y Tomonaga, pero más adelante se demostró su equivalencia.
Kỹ thuật toán học của Feynman, dựa trên các biểu đồ của ông, ban đầu dường như rất khác lạ so với cách tiếp cận theo lý thuyết trường, và toán tử của Schwinger và Tomonaga, nhưng sau đó Freeman Dyson chứng tỏ rằng hai cách tiếp cận này tương đương với nhau.
Obviamente, esto no puede hacerlo un operador humano.
Rõ ràng là chuyện này con người không làm được.
Con el operador Y, también puede utilizar la segmentación de líneas de pedido para apuntar a segmentos de audiencia diferentes.
Bạn cũng có thể sử dụng tùy chọn nhắm mục tiêu mục hàng để nhắm mục tiêu phân khúc đối tượng riêng biệt theo mối quan hệ AND.
Vaya a Avanzados > Condiciones y cree estas dos condiciones unidas por un operador OR:
Chuyển đến Nâng cao > Điều kiện và tạo hai điều kiện này, kết hợp bằng toán tử OR:
Por ejemplo, la aplicación de Weyl del momento angular clásico al cuadrado, no es sólo el operador cuántico de momento angular al cuadrado, sino que además contiene el término constante 3ħ2/2.
Ví dụ, bản đồ Weyl của góc-moment-bình phương cổ điển không chỉ là toán tử bình phương moment góc lượng tử, mà nó chứa hệ số giới hạn 3ħ2/2.
Si compras datos móviles en la aplicación Ajustes, Google envía la solicitud de compra a tu operador.
Nếu bạn mua dữ liệu di động thông qua ứng dụng Cài đặt, thì Google sẽ gửi yêu cầu mua đó cho nhà mạng của bạn.
Es un delito habitar un Sustituto registrado a otro operador.
Đó là một tội ác nơi mà một cỗ máy thay thế được chấp nhận là một người điều khiển khác.
“Nadie era mejor que yo como operador de computadoras en mi empleo —dice Ronald—, y muchas veces pasaba por alto oportunidades de estar con mi familia y mis amigos sólo para trabajar extra.
Anh Ronald nói: “Tôi là điều hành viên điện toán giỏi nhất của chủ nhân và tôi thường bỏ bê gia đình và bạn bè chỉ để làm việc phụ trội.
Sin embargo, si se une un segmento con otro utilizando el operador O en los criterios de segmentación, la línea de pedido puede seguir sirviéndose.
Tuy nhiên, bằng việc kết hợp một phân khúc với một phân khúc khác bằng cách sử dụng quan hệ OR trong tiêu chí nhắm mục tiêu, mục hàng vẫn có thể phân phát.
En FXPRIMUS, los operadores tienen la opción de elegir instrumentos financieros para operar
Tại FXPRIMUS, các nhà giao dịch có nhiều lựa chọn công cụ tài chính để giao dịch
Fue pionero también en el uso de la teoría del operador, incluyendo la influyente notación Bra-Ket descrito en su famoso libro de 1930.
Ông cũng là người tiên phong sử dụng lý thuyết toán tử, trong đó có ký hiệu Bra-ket rất hiệu quả trong các tính toán như được mô tả trong cuốn sách nổi tiếng của ông xuất bản năm 1930.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ operador trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.