opal trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ opal trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ opal trong Tiếng Anh.

Từ opal trong Tiếng Anh có các nghĩa là Opan, opan, kính trắng đục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ opal

Opan

noun (silica mineral)

is not made by calcium carbonate, but is made by opal,
không làm từ canxi cacbonic mà bằng opan,

opan

noun

is not made by calcium carbonate, but is made by opal,
không làm từ canxi cacbonic mà bằng opan,

kính trắng đục

noun

Xem thêm ví dụ

The beach mouse population at Perdido Key was nearly made extinct in the mid-1990s when hurricanes Erin and Opal ravaged the key's beaches.
Con chuột cát bãi biển tại Perdido Key gần như bị tuyệt chủng vào giữa những năm 1990 khi các cơn bão Erin và Opal tàn phá các bãi biển quan trọng.
The Opal Sea will have to wait.
E rằng tuần trăng mật sẽ phải chờ thôi, Số 1.
If so, you will relate to the comments of Sister Opal Betler, who was baptized on October 4, 1914.
Nếu có thì bạn đồng tâm tình với chị Opal Betler, người làm báp-têm ngày 4-10-1914.
An unidentified precious stone, possibly referring to amber, hyacinth, opal, or tourmaline.
Đây là một loại đá quý nhưng không chắc là loại nào, có thể nói đến hổ phách, hi-a-xin, ngọc mắt mèo hoặc sắc khí thạch.
Hurricane Opal, the strongest Category 4 hurricane recorded, intensified to reach a minimum pressure of 916 mbar (hPa; 27.05 inHg), a pressure typical of Category 5 hurricanes.
Cơn bão Opal, cơn bão mạnh nhất thuộc loại 4 được ghi lại, tăng cường để đạt được áp suất tối thiểu 916 mbar (hPa, 27.05 inHg), một áp suất điển hình của các cơn bão loại 5.
The country has deposits of coal, opal, gemstones, kaolin, iron ore, soda ash, and tantalum, but only gold is mined in significant quantities.
Nước này có trữ lượng than đá, opan, ngọc, kaolinit, quặng sắt, natri cacbonat và tantan, nhưng chỉ vàng được khai thác với số lượng đáng kể.
It is the third largest gem grade black opal ever recorded, the largest one extant, and the largest specimen ever found in its region.
Nó là viên đá opal đen lớn thứ ba từng ghi nhận được, là viên lớn nhất còn sót lại, và là viên lớn nhất từng tìm thấy trong khu vực tìm ra nó.
According to this, Jake Simmons was a guest of the Opal City police department on December 11th, 2013.
Theo cái này, Jake Simmons là khách của sở cảnh sát Opal City vào ngày 11 tháng 12, 2013.
Notable storms include Typhoon Joan, which killed 7,000 people in Vietnam; Typhoon Louise, which killed 400 people in the Philippines, Typhoons Sally and Opal, which had some of the highest winds of any cyclone ever recorded at 195 mph, Typhoons Flossie and Betty, which both struck the city of Shanghai, China, and Typhoon Ruby, which hit Hong Kong as a powerful 140 mph Category 4 storm, killing over 700 and becoming the second worst typhoon to affect Hong Kong.
Những cơn bão đáng chú ý bao gồm cơn bão Joan, khiến hơn 7.000 người chết ở Việt Nam; Bão Louise, đã giết chết 400 người ở Philippines, bão Sally và Opal, nơi có một số cơn gió mạnh nhất từng được ghi nhận ở tốc độ 195 dặm một giờ, Typhoon Flossie và Betty, cả hai đều tấn công thành phố Thượng Hải, Trung Quốc và bão Ruby, đánh vào Hồng Kông như một cơn bão cấp 4 mạnh 140 mph, giết chết hơn 700 người và trở thành cơn bão tồi tệ nhất của Hồng Kông trong lịch sử.
This is incredibly simple, it's like your Opal card.
Điều này là cực kỳ đơn giản, nó giống như chiếc thẻ Opal của bạn vậy.
In all, three people were killed in Japan by Typhoon Opal.
Tổng cộng có ba người thiệt mạng tại Nhật Bản bởi bão Opal.
Formed about 20 million years ago, it is an example of a nobby, which is a natural lump-shaped opal found only at Lightning Ridge.
Được hình thành từ khoảng 20 triệu năm trước, nó là biểu tượng của sự giàu có, là một viên đá opal có dạng bướu chỉ có thể tìm thấy ở Lightning Ridge.
I haven't seen damage like this since hurricane Opal trashed my yacht.
Tôi đã chưa từng thấy thiệt hại như thế này kể từ khi cơn bão Opal tàn phá du thuyền của tôi.
Hunter was born in Conyers, Georgia, the daughter of Opal Marguerite (née Catledge), a housewife, and Charles Edwin Hunter, a farmer and sporting-goods manufacturer's representative.
Hunter sinh tại Conyers, Georgia, là con gái của Opal Marguerite (nhũ danh Catledge), một bà nội trợ, và Charles Edwin Hunter, một chủ nông trại kiêm người đại lý cho hãng sản xuất đồ thể thao.
Opal is one of those people who exude negativity.
Opal thuộc dạng người toát ra sự tiêu cực.
The Halley's Comet Opal is the largest uncut black opal in the world, according to the Guinness Book of World Records.
Viên opal Sao chổi Halley là viên đá opal đen thô lớn nhất thế giới, theo Sách Kỷ lục Guinness.
These magnesites are often cryptocrystalline and contain silica in the form of opal or chert.
Các magnesit này thường ở dạng vi tinh thể và chứa silica ở dạng opal hay chert.
Well, he does, and then suddenly Wood Opal is going,
Rồi thì hắn ta gọi thật xong rồi đột nhiên Wood Opal đến,
People such as Opal often don’t realize how they come across to others.
Người như Opal thường không nhận ra người khác nghĩ gì về họ.
Upper Cretaceous cyclic sequences in Germany and marl–opal-rich Tortonian-Messinian strata in the Sorbas basin related to multiple sea drawdown have been correlated with Milankovitch orbital forcing.
Các loạt có tính chu kỳ tuổi Creta thượng ở Đức và tầng Tortona-Messina giàu marl–opal ở bồn trũng Sorbas liên quan đến sự dao động mực nước biển nhiều lần tương ứng với chu kỳ Milankovitch.
Their identity was never discovered, but the story was learned from the service station operator, Opal Grinder, who reported the incident at the time and later signed an affidavit in 1967.
Danh tính của họ chẳng bao giờ được phát hiện, nhưng câu chuyện này lại nghe được từ nhà khai thác trạm dịch vụ, Opal Grinder, người đã báo cáo vụ việc vào lúc đó và sau đó đã ký một bản khai tuyên thệ vào năm 1967.
A diamond ring to this one , a pearl ring to that one , an opal ring to another , and so it went .
Một chiếc nhẫn kim cương thuộc về đứa này , một chiếc nhẫn ngọc trai thuộc về đứa kia , một chiếc nhẫn ngọc mắt mèo lại thuộc về một đứa khác , và cứ thế .
In preparation for Opal, Japanese airlines cancelled 107 domestic flights and port officials halted all ferry traffic.
Để chuẩn bị cho bão Opal, các hãng hàng không Nhật Bản đã hủy bỏ 107 chuyến bay nội địa và tạm dừng tất cả các chuyến phà.
Opal Tometi: And antiblack racism --
Và chủ nghĩa phân biệt chủng tộc

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ opal trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.