opaque trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ opaque trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ opaque trong Tiếng Anh.

Từ opaque trong Tiếng Anh có các nghĩa là mờ đục, mờ, đục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ opaque

mờ đục

adjective

These were not opaque stones that shine from their surface.
Đó không phải là những loại đá mờ đục.

mờ

adjective

These were not opaque stones that shine from their surface.
Đó không phải là những loại đá mờ đục.

đục

adjective

These were not opaque stones that shine from their surface.
Đó không phải là những loại đá mờ đục.

Xem thêm ví dụ

Here's the eye with the opaque lens, the opaque lens extracted and an acrylic lens inserted.
Đây là cặp mắt đục thủy tinh thể, và thủy tinh thể bị cắt bỏ đi rồi được thay bởi một cặp thủy tinh thế bằng acrylic mới.
The whole opaque skin tone thing.
Toàn bộ da đã bị mờ.
The fleece is composed of an inner coat (80% of fleece), and outer coat that is hair fibers (10-20% of fleece) and kemp (a coarse, opaque fiber, less than 5% of fleece).
Các lông cừu bao gồm một khoác bên trong (80% lông cừu), và chiếc áo khoác bên ngoài đó là sợi tóc (10-20% lông cừu) và kemp (một loại thô, sợi mờ đục, ít hơn 5% lông cừu).
The body of K. bicirrhis is mostly opaque and light greyish.
Cơ thể của K. bicirrhis chủ yếu là mờ đục và hơi xám nhạt.
I mean, there definitely is progress on the line, but I think what we find is that the closer that we get right into the heart of power, the more opaque, closed it becomes.
Ý tôi là chắc chắn có tiến triển trong dòng chảy, nhưng tôi nghĩ điều mà chúng ta nhận ra là chúng ta càng đến gần trung tâm quyền lực, mọi thứ càng mờ mịt và kín đáo.
If emission in some directions is blocked by an opaque barrier, the emission would still be approximately one candela in the directions that are not obscured.
Nếu phát thải trong một số hướng bị chặn lại bởi một rào mờ, nguồn sáng này vẫn có cường độ khoảng một candela trong các hướng mà không bị che khuất.
Its lavas are high in biotite, hornblende, plagioclase, and opaques, with lower levels of augite, quartz, and hypersthene.
Dung nham của nó có hàm lượng cao Biotit (mica đen), Hornblend, Plagioclase và Opaque, và mức độ thấp hơn của Augit, thạch anh, hypersthene.
A hard light came into his eyes, rendering them opaque and extinguishing their bright flashes.
Một tia sáng khô khốc ánh lên trong cặp mắt ông ấy, khiến chúng mờ đục hẳn đi, chẳng còn vẻ long lanh rực sáng.
This test uses a radio-opaque dye injected into the cervical opening to visualize the inside of the uterus and determine if the fallopian tubes are open .
Xét nghiệm này sử dụng một loại thuốc nhuộm cản bức xạ tiêm vào lổ cổ tử cung để xem xét bên trong tử cung và xác định xem các ống dẫn trứng có thông hay không .
In your eye, it becomes a grid formation, and therefore it becomes transparent, as opposed to opaque.
Ở mắt, collagen chuyển sang cấu trúc hình lưới, vì vậy, nó trở nên trong suốt, chứ không hề đục.
These were not opaque stones that shine from their surface.
Đó không phải là những loại đá mờ đục.
In your eye, it becomes a grid formation, and therefore, it becomes transparent, as opposed to opaque.
Trong mắt bạn, nó sắp xếp thành dạng mạng lưới, và nhờ đó, nó trở nên trong suốt, chứ không phải mờ đục.
In 1877 a series of paintings at St-Lazare Station had Monet looking at smoke and steam and the way that they affected colour and visibility, being sometimes opaque and sometimes translucent.
Năm 1877, một loạt các bức tranh tại Bến tàu St-Lazare, Monet đã để tâm đến khói và hơi nước và cách chúng ảnh hưởng đến màu sắc và khả năng hiển thị, đôi khi đôi khi thì mờ đục nhưng đôi khi lờ mờ.
We may not yet have the flying cars science fiction promised us, but we can have walls that change color depending on temperature, keyboards that roll up, and windows that become opaque at the flick of a switch.
Chúng ta có thể chưa có những chiếc ô tô bay mà những bộ phim khoa học viễn tưởng đã hứa với chúng ta, nhưng chúng ta có thể có những bức tường có thể thay đổi màu sắc tùy vào nhiệt độ, những bàn phím có thể cuộn lại, và những cửa sổ chuyển sang mờ đục chỉ với một nút bật.
But unfortunately, the ocean is opaque, and we can't see what's going on.
Nhưng không may, đại dương là một tầm nhìn mờ ảo, khiến cho ta không thể thấy điều gì đang xảy ra.
Second, the development institutions that channeled these transfers were opaque, with little transparency of what they financed or what results they achieved.
Thứ hai, những tổ chức về phát triển chuyển những khoản tiền này thường mập mờ, kém minh bạch về những việc mà họ cấp vốn cũng như những kết quả họ đã đạt được.
It supports opaque haze layers that block most visible light from the Sun and other sources and renders Titan's surface features obscure.
Nó chống đỡ các lớp quầng dày phong tỏa hầu hết ánh sáng nhìn thấy từ Mặt Trời và các nguồn khác và khiến các đặc điểm bề mặt Titan khó nhận biết.
Smart pointers are opaque data structures that act like pointers but can only be accessed through particular methods.
Con trỏ thông minh (smart pointer) là cấu trúc dữ liệu không rõ ràng (opaque pointer) hoạt động như con trỏ nhưng có thể chỉ được truy xuất thông qua các phương thức cụ thể.
It is a hard (Mohs 5.5-6) metallic, opaque, steel grey to silver white mineral with a relatively high specific gravity of 6.1.
Nó là một khoáng vật cứng (Mohs 5,5-6), ánh kim loại, mờ đục, màu xám thép đến trắng bạc với tỷ khối cao (6,1).
Nicknamed "milk of amnesia" because of its opaque, milk-like appearance (and a play on the words "milk of magnesia"), the drug has been associated with cardiac arrest, but it still may be increasingly used off-label for anxiolytic and other medically unsubstantiated purposes.
Thuốc còn được gọi là "sữa mất trí nhớ" vì hình dạng mờ, giống sữa của nó (và một trò chơi chữ "milk of magnesia"), thuốc có liên quan đến tình trạng tim ngừng đập, nhưng nó vẫn có thể ngày càng được sử dụng ngoài hướng dẫn nhiều cho các mục đích vô cơ và các mục đích không gây bệnh khác.
Most are neoclassical, heavy and opaque, made of stone or concrete.
Đa số là tân cổ điển, nặng nề và tối tăm xây từ đá và bê tông.
And in the artificial semen was a radio-opaque substance, such that it would show up on an X-ray.
Và trong thứ tinh trùng nhân tạo ấy có chứa một chất chắn sáng mà sẽ xuất hiện khi chụp X-quang.
Our opaque institutions from the Industrial Age, everything from old models of the corporation, government, media, Wall Street, are in various stages of being stalled or frozen or in atrophy or even failing, and this is now creating a burning platform in the world.
Những định chế mù mờ từ Kỉ nguyên Công nghiệp, mọi thứ từ các mô hình cũ của công ty, chính phủ, truyền thông, Phố Wall, đang ở các giai đoạn khác nhau của sự đình trệ hoặc bị đóng băng hoặc trong giai đoạn hao mòn hoặc thậm chí đang rơi, và điều đó bây giờ tạo ra một nền tảng bùng nổ trên thế giới.
The first to emerge were expensive calendar prints, printed with multiple blocks on very fine paper with heavy, opaque inks.
Sản phẩm đầu tiên trở nên nổi bật là các bản in lịch đắt tiền, được in với nhiều khối in trên giấy có chất lượng rất tốt với mực đặc và đục.
The operations of Vietnamese prisons and other detention facilities, especially in remote areas, remain highly opaque, making it difficult to assess the total number of persons held for political reasons, but Human Rights Watch estimates the figure is well into the hundreds.
Hoạt động của các nhà tù và hệ thống trại giam của Việt Nam, nhất là ở các vùng xa, vẫn còn là điều hết sức bí ẩn, khiến việc thống kê tổng số tù nhân bị giam giữ vì lý do chính trị trở nên rất khó khăn, nhưng Tổ chức Theo dõi Nhân quyền ước tính con số này phải lên tới hàng trăm.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ opaque trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.