open door trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ open door trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ open door trong Tiếng Anh.

Từ open door trong Tiếng Anh có nghĩa là chính sách cửa ngỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ open door

chính sách cửa ngỏ

noun

Xem thêm ví dụ

"Bring Me to Life" was part of the set list during the Fallen and The Open Door Tour.
"Bring Me to Life" là một phần trong danh sách bài hát của Fallen và chuyến lưu diễn The Open Door Tour.
Open door to Terraforming Bay.
Mở cửa đến khoang Địa Kiến Tạo.
Laura’s dread of strangers came over her and the open door ahead seemed a refuge from their eyes.
Cơn sợ hãi người lạ lại ào đến với Laura và khung cửa mở ở phía trước giống như sự cứu giúp cô thoát khỏi những con mắt.
I tried to gently guide it toward the open door, but it was frightened and kept darting away.
Tôi cố gắng nhẹ nhàng hướng nó về phía cánh cửa mở, nhưng nó sợ hãi và tiếp tục bay tránh xa.
Retirement—An Open Door to Theocratic Activity?
Về Hưu—Có mở đường cho hoạt động thần quyền không?
Woman-to-woman selling was seen by McConnnell as a way to open doors and increase sales.
Bán hàng từ phụ nữ sang phụ nữ được McConnnell xem là một cách để mở cửa và tăng doanh số.
Upstairs, open door, yes.
Tầng trên, cửa mở, vâng.
Playing piano has strengthened my testimony and has opened doors for me wherever I go.
Việc chơi dương cầm đã củng cố chứng ngôn của tôi và đã tạo ra cơ hội cho tôi bất cứ nơi nào tôi đi.
Forward torpedo, open doors one and two. "
Ngư lôi phía trước, mở cửa 1, 2
I know the players there, I can open doors.
Em biết những người ở đó, em có thể mở mấy cánh cửa.
Jack was in front of the refrigerator, the top half of him hidden behind the open door.
Jack đang đứng trước tủ lạnh, nửa thân trên khuất sau cửa tủ đang mở.
But Gregor had no trouble at all going without the open door.
Tuy nhiên, Gregor đã không gặp khó khăn ở tất cả mà không cần mở cửa.
"Evanescence steps through 'The Open Door' – Amy Lee in love with new songs".
Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2006. Chú thích sử dụng tham số |month= bị phản đối (trợ giúp) ^ “Evanescence steps through 'The Open Door' - Amy Lee in love with new songs”.
According to Open Doors, North Korea is the country in which Christians are persecuted the most.
Theo một danh sách xếp hạng do tổ chức Open Doors ("Những Cánh Cửa Mở") đưa ra, Bắc Triều Tiên bị cho là nước ngược đãi ghê gớm nhất đối với những người Thiên chúa giáo trên thế giới.
The painting shows a dark room with an open door from which light is shining.
Bức tranh cho thấy một căn phòng tối với ánh sáng đang chiếu vào từ một cánh cửa mở.
Initially, the Carter administration had an open-door policy in regard to Cuban immigrants.
Ban đầu, chính quyền Carter đã có một chính sách mở cửa về việc người Cuba nhập cư.
Slowly, very slowly, I walked to the open door, holding the broom as steady as I could.
Tôi bước đi rất chậm đến bên cánh cửa mở, tay cố gắng hết sức không rung cây chổi.
Developing effective communication among the staff and an open-door policy for managers , especially the business 's owner
Phát triển thông tin liên lạc hiệu quả giữa nhân viên và một chính sách cởi mở đối với các giám đốc , nhất là chủ doanh nghiệp
That's 29 years of opening doors.
29 năm đứng mở cửa cho khách.
Open door left!
Mở cách cửa bên trái!
I cringed when it sniffed at my shoes, then Zaman’s, and scurried through the open door.
Tôi co rúm lại khi nó khịt khịt vào giày tôi, rồi giày ông Zaman, và chạy vụt qua cửa.
I like having someone around to open doors for me.
Tôi thích có ai đó đi cùng và mở cửa giúp tôi
Kindness is a passport that opens doors and fashions friends.
Sự tử tế là chìa khóa để mở những cánh cửa và để kết bạn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ open door trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.