operacja trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ operacja trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ operacja trong Tiếng Ba Lan.

Từ operacja trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là thao tác, phép toán, thao tác, vận hành, vận hành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ operacja

thao tác

noun

Ta operacja spowoduje zmniejszenie jakości koloru obrazu. Czy chcesz kontynuować?
Thực hiện thao tác này thì giảm chất lượng màu của ảnh. Bạn có muốn tiếp tục không?

phép toán

noun

thao tác, vận hành

noun

vận hành

noun

poddadzą go swego rodzaju operacji,
rồi vận hành lại,

Xem thêm ví dụ

Tak, z dokładną selekcją, miesiącami lustracji i operacją plastyczną.
Đúng, với sự lựa chọn nhân sự cẩn thận, mất hàng tháng để rà soát, và phẫu thuật thẩm mỹ.
Przed laty przeprowadzilibyśmy operację i w razie konieczności usunęli śledzionę.
Nếu là nhiều năm về trước, chúng tôi sẽ phẫu thuật để sửa chữa hoặc cắt bỏ lá lách.
czy miałaś operację plastyczną.
Hỏi mặt của chị Yenicall có phải chỉnh sửa không.
Prawdopodobnie nie masz praw, wymaganych do wykonania tej operacji
Rất có thể là bạn không có quyền hạn cần thiết để thực hiện thao tác đó
Operacja rozpoczyna się w jądrze komórkowym, gdzie fragment DNA ulega rozpleceniu — dwa sznury owej drabiny zostają od siebie odsunięte.
Sự việc bắt đầu trong nhân tế bào, nơi đây một phần của chiếc thang DNA mở hé ra, để lộ các chữ cái của DNA.
Jeśli Twoje obrazki są przechowywane w pliku nieskompresowanym, możesz to zaznaczyć. W innym wypadku jest to tylko strata czasu podczas operacji importu/eksportu. Innymi słowy: nie zaznaczaj tego jeśli Twoje obrazki są przechowywane jako jpg, png lub gif; ale zaznacz koniecznie jeśli są typu tiff
Nếu các ảnh được cất giữ theo định dạng không được nén thì bạn có thể chọn mục này. Nếu không thì tính năng này chỉ mất thời gian trong thao tác nhập/xuất khẩu. Nói cách khác, dừng chọn mục này nếu các ảnh được cất giữ theo định dạng JPG, PNG hay GIF, nhưng hãy chọn nó nếu các ảnh được cất giữ theo định dạng TIFF
Monice nie kupiliśmy aparatu na zęby, bo Chi-Chi miał operację kolana.
Monica không thể nhận được niềng răng vì Chi Chi cần đi phẫu thuật đầu gối.
Na niektóre z jej prób składało się leczenie, operacje i w końcu przykucie do łóżka.
Những quá trình điều trị và giải phẫu và cuối cùng việc bà phải nằm liệt trên giường đều là một số thử thách của bà.
Dlaczego dochodził do siebie po operacji?
Tại sao anh ta đang bình phục sau phẫu thuật?
Przechodziłam kolejne operacje składające moje ciało do kupy, uczyłam się teorii, a potem, niespodziewanie, przeszłam testy lekarskie i dostałam zielone światło do latania.
Trong khi các bác sỹ tiếp tục phẫu thuật điều chỉnh lại cơ thể tôi,
Ryan Parker, nasz wiceprezes odpowiedzialny za wszelkie operacje.
Phó chủ tịch phụ trách hoạt động của chúng ta.
Operację zaczynamy wieczorem
Hoạt động này sẽ bắt đầu ngay tối nay
Twoje prawa dostępu mogą być niewystarczające do wykonania żądanej operacji na tym zasobie
Quyền truy cập của bạn có lẽ không đủ để thực hiện thao tác đã yêu cầu với tài nguyên này
▪ Przy niektórych operacjach często stosuje się leki przyśpieszające krzepnięcie, takie jak kwas traneksamowy i dezmopresyna.
▪ Trong một số loại giải phẫu, những thuốc như axit tranexamic và desmopressin thường được dùng để tăng độ đông máu và làm máu bớt ứa chảy.
9) Jakimi technikami minimalizuje się utratę krwi podczas operacji?
(9) Những kỹ thuật nào đang được áp dụng để giảm thiểu sự mất máu trong lúc phẫu thuật?
Szybka operacja uratowała mu życie.
Phản ứng nhanh của nó đã giúp cứu sống nhiều mạng người.
Wykonano pierwszy z wielu telefonów do Wellington, gdzie neurochirurg próbował wyobrazić sobie sytuację i poprowadzić zdenerwowanego młodego lekarza poprzez procedurę bardzo skomplikowanej operacji.
Có một cú điện thoại đầu tiên trong số nhiều cú điện thoại gọi đến Wellington nơi mà một nhà giải phẫu thần kinh cố gắng hình dung ra cảnh tượng đó và hướng dẫn vị bác sĩ trẻ tuổi đầy lo lắng đó qua tiến trình của một thủ tục giải phẫu rất tinh vi.
Przygotuj Lawtona i innych do operacji.
Đưa Lawton và những người khác đã chuẩn bị cho cuộc phẫu thuật.
Emigranci wysyłają jeszcze więcej pieniędzy na wyjątkowe wydatki, takie jak operacja czy wesele.
Người di cư còn gửi nhiều tiền về nhà hơn vào những dịp đặc biệt như phẫu thuật hay đám cưới.
Nowy rodzaj operacji informacyjnych sponsorowanych przez państwo może odnieść o wiele większy sukces, być bardziej podstępny i trudniejszy dla widowni docelowej, w tym również mediów, do rozszyfrowania i scharakteryzowania.
Đó có phải là nhánh mới của việc hoạt động đầu tư vào thông tin nó có thể thành công hơn, quỷ quyệt hơn, và hà khắc hơn đối với mục tiêu khán giả-- bao gồm truyền thông-- để giải mã và mô tả.
Nie mówimy o kilku tajnych operacjach.
Chúng tôi không nói đến những điệp vụ mật.
Czas zacząć Operację Volcano.
Dự án Vulcan bắt đầu.
Ponieważ Anne nie czuła się dobrze i musiała przejść operację, my wróciliśmy do Quebecu.
Vì Anne không khỏe và cần giải phẫu, chúng tôi trở về Quebec.
Nasz końcowy trybem jest tryb " Operacji "
Chế độ cuối cùng của chúng tôi là chế độ " Hoạt động "
Już kiedyś przeprowadzałam taką operację
Đừng lo.Chuyện này em đã làm trước đây rồi

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ operacja trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.