opinar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ opinar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ opinar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ opinar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nghĩ, suy nghĩ, tin, tin tưởng, cho rằng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ opinar

nghĩ

(think)

suy nghĩ

(to think)

tin

(suppose)

tin tưởng

(believe)

cho rằng

(judge)

Xem thêm ví dụ

¿Soy estúpido por opinar?
Có ý kiến thì là thằng đần à?
8 Por regla general, a todos nos gusta opinar.
8 Người ta thường thích bày tỏ quan điểm của họ.
Es importante que incluya la reseña después de haber recibido el pedido para que pueda opinar sobre la experiencia de compra completa.
Bạn cần phải đưa ra đánh giá sau khi đơn đặt hàng được giao để bạn có thể đánh giá toàn bộ trải nghiệm mua sắm của mình.
Al parecer todo mundo puede opinar sobre el futuro del niño.
Lão luôn trăn trở, suy nghĩ về tương lai của đứa con.
Como un viajero exiliado apenas me atrevería a opinar sobre asuntos militares.
Tiểu nhân lưu vong, sao dám khiển binh
Pedimos al público en general que nos ayudara a proponer una normativa que permitiera a las personas opinar sobre políticas, no después de dictadas, como es costumbre, sino durante su elaboración.
Chúng tôi đã muốn nhờ người dân giúp đỡ chúng tôi, nghĩ ra chính sách, không phải sau khi biết được bộ luật được ban hành, phương pháp mới là điều chủ yếu, mà phải tiến hành trước.
El 14 de abril de 1937, el procurador general Sir Donald Somervell presentó al ministro del Interior, Sir John Simon, un memorando que resumía las opiniones del Lord Abogado T. M. Cooper, el asesor parlamentario Sir Granville Ram y él mismo: Nos inclinamos a opinar que debido a su abdicación, el duque de Windsor no podía haber reivindicado el derecho a ser descrito como Alteza Real.
Ngày 14 tháng 4 năm 1937, Tổng chưởng lý của Anh và Wales là Sir Donald Somervell nộp cho Bộ trưởng Nội vụ là Sir John Simon một bản ghi nhớ tóm tắt về quan điểm của Lord Advocate T. M. Cooper, Luật sư Nghị viện Sir Granville Ram, và chính ông ta: Chúng tôi nghiêng về quan điểm rằng sự thoái vị của Quận công Windsor có thể đã không kèm theo yêu cầu về quyền là Royal Highness.
Si tienes problemas con la Búsqueda de Google o quieres opinar sobre su funcionamiento, puedes enviarle un informe de comentarios a Google.
Nếu đang gặp sự cố về Google Tìm kiếm hoặc muốn phản hồi về cách hoạt động của Google Tìm kiếm, bạn có thể gửi phản hồi cho Google.
Eso ha llevado a muchas personas serias a opinar que no se puede hacer nada para evitar que nos precipitemos en la ruina” (Bertrand Russell, The New York Times Magazine, 27 de septiembre de 1953);
Nhiều người có trí óc suy nghĩ đã cảm thấy rằng ta không thể làm được gì để tránh cho thế giới khỏi lao vào sự sụp đổ” (Bertrand Russell, The New York Times Magazine, ngày 27-9-1953).
(Judas 23) El niño pudiera opinar que ya había recibido lo que se merecía y considerar las frecuentes referencias a lo que hizo como una humillación innecesaria.
Dù nó có phạm lỗi lầm gì cũng vậy, bạn hãy nhớ giúp nó hiểu rằng bạn ghét lỗi lầm đó, chứ không có ghét nó đâu (Giu-đe 23).
Si fuéramos a ‘andar por vista’, ¿qué podríamos opinar acerca de ciertas acciones y ciertos arreglos teocráticos?
Nếu chúng ta “bước đi bởi mắt thấy”, chúng ta sẽ có thể nghĩ gì về vài hành động và vài sự sắp đặt thần quyền?
La fiscal repuso: “No soy competente para opinar sobre teología”.
Công tố viên trả lời: “Tôi không đủ khả năng bình phẩm về những tranh luận của giới chức sắc”.
Es muy difícil opinar sobre los demás.”—Manuela.
Rất khó cho người khác phán đoán”.—Manuela.
Pero el cristiano nunca debería opinar así.
Những người thờ phượng Đức Giê-hô-va chắc chắn không nghĩ như thế.
Y oí decir que ellos organizaban competencias con corredores discapacitados, y pensé, Ah, yo no sé nada sobre esto, pero antes de opinar, voy a ver de qué se trata.
Và tôi nghe, rằng người ta làm đường chạy này thích nghi với tất cả các vận động viên khuyết tật, và tôi nhận ra, oh, tôi không biết về việc này, nhưng trước khi tôi đánh giá nó, hãy để tôi đi xem chuyện này là thế nào.
Por eso me gusta que la gente me deje opinar y que, luego, respete mis decisiones.
Tôi thích người ta để tôi quyết định, rồi tôn trọng quyết định ấy.
Si me permite opinar, eso le confiere una enorme dignidad.
Vậy, nếu được phép, tôi xin nói bộ này làm ngài rất trang nghiêm.
¿Yo no puedo opinar?
Tôi có quyền phát biểu gì không?
Y este gobierno siempre ha creído que el Sr. Corrigan tiene el derecho de opinar sin temor a ser arrestado por ningún asunto ya sean derechos de los gays o algo más.
Và chính quyền này luôn tin rằng anh Corrigan có quyền nói lên suy nghĩ của mình về mọi vấn đề mà không sợ bị bắt giữ dù đó là quyền của người đồng tính hay bất cứ vấn đề nào khác.
b) ¿Qué debe considerarse seriamente al opinar sobre una religión?
b) Khi phán đoán về một tôn giáo, ta cần nghiêm chỉnh xem xét điều gì?
Tu trabajo no es opinar.
Ông không đến đây để nghĩ.
No sé qué opinará Stella.
Có lẽ chúng ta nên hỏi Stella?
¿Qué opinará su bonita esposa de ellas?
Bà vợ của anh nghĩ thế nào?
La fiscal se declaró incompetente para opinar sobre las Escrituras.
Công tố viên trả lời rằng bà không đủ khả năng bình phẩm về Kinh Thánh.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ opinar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.