opieka nad dzieckiem trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ opieka nad dzieckiem trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ opieka nad dzieckiem trong Tiếng Ba Lan.

Từ opieka nad dzieckiem trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là Chăm sóc trẻ em, sự coi sóc, trông trẻ, sự chăm sóc, sự giam cầm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ opieka nad dzieckiem

Chăm sóc trẻ em

(child care)

sự coi sóc

(custody)

trông trẻ

(childcare)

sự chăm sóc

(custody)

sự giam cầm

(custody)

Xem thêm ví dụ

Mogłaby dostarczać lokalne usługi dla ludzi z sąsiedztwa: opieka nad dziećmi, zwierzętami domowymi, dostawy.
Cô có thể làm các công việc dịch vụ tại địa phương : Giữ trẻ, giao hàng, chăm sóc thú cưng.
Opieka nad dzieckiem jest droga, droższa niż zarobiłyby w pracy.
Dịch vụ chăm sóc trẻ thì mắc hơn số tiền mà họ kiếm được .
Dziadkowie często wychowują wnuki, gdyż alkoholizm, przemoc domowa i ogólna apatia uniemożliwia rodzicom opiekę nad dziećmi.
Nên thành ra ông bà phải nuôi dưỡng cháu vì bố mẹ chúng, do bệnh tật từ chứng nghiện rượu, nội chiến và tính cách thờ ơ, nên không thể dưỡng dục trẻ nhỏ.
Mężczyznom w moim położeniu nie przyznają opieki nad dziećmi.
Đàn ông như tôi không được quyền nuôi con.
Zastosowanie tych rad może sprawić, że twoja opieka nad dzieckiem stanie się bardziej celowa i ukierunkowana.
Làm theo lời khuyên trên có thể giúp bạn định hướng và đặt ra mục tiêu trong việc chăm sóc con.
Opieka nad dzieckiem być może pochłania całą waszą energię.
Việc chăm sóc con bị bệnh có thể khiến bạn cảm thấy mất hết sức lực.
Prawie straciłam prawo do opieki nad dzieckiem.
Tôi đang sắp mất quyền nuôi con rồi.
Hej od kiedy kwalifikacje mają coś wspólnego z opieką nad dziećmi.
Cần gì khả năng nào khi nói đến chăm sóc trẻ nhỏ chứ
Opieka nad dzieckiem jest super!
Trông trẻ là chuyện nhỏ.
Mam kogoś do opieki nad dzieckiem przez całą dobę.
Chị có người trông con 24 / 7.
Najczęściej „opieka nad dzieckiem trwała jakieś dwa, trzy lata” — informuje Brevard Childs.
Ông Childs giải thích rằng điển hình là “việc làm vú nuôi trong vòng hai hoặc ba năm.
Czy ma pan partnerkę do opieki nad dzieckiem?
Này, có ai khác đồng bảo hộ tạm thời không?
Matka tymczasem przechodzi szkolenie w zakresie opieki nad dzieckiem.
Trong lúc ấy, người mẹ được dạy cách chăm sóc con.
Ja też. 10% z roznoszenia gazet i opieki nad dziećmi.
Tôi là cô gái theo tôn giáo mà mọi người tôi biết luôn gửi 10% đồ đến nhà thờ bao gồm cả tôi.
Chodzi o opiekę nad dziećmi i osobami starszymi, o gotowanie.
Đó là chăm sóc con cái, và chăm sóc người già và chuẩn bị thức ăn.
Po takim wyjaśnieniu podpisanie przez nią dokumentów ustalających kwestie finansowe lub dotyczących opieki nad dziećmi nie świadczy o odrzuceniu męża.
Sau khi đã nói rõ chị sẵn lòng tha thứ và muốn ở lại với nhau, việc chị ký tên vào giấy chỉ chứng tỏ là vấn đề tài chính và/hoặc việc giữ con cái được giải quyết như thế nào chứ không chứng tỏ chị từ bỏ chồng.
Niektóre spory o opiekę nad dziećmi nie kończą się w sądach krajowych i trafiają do Europejskiego Trybunału Praw Człowieka (ETPC).
Trong một số trường hợp, sự tranh cãi pháp lý về quyền giám hộ con đã vượt ra ngoài Tòa Tối Cao của quốc gia.
Dodał też: „Skoro rodzice są odpowiedzialni za opiekę nad dziećmi, to powinni przy tym uwzględniać zmiany zachodzące w świecie mediów”.
Ông nói tiếp: “Nếu cha mẹ có trách nhiệm nuôi nấng con cái, thì cách chúng ta định nghĩa việc nuôi nấng phải theo kịp với thế giới truyền thông đại chúng đang biến đổi”.
Ponieważ istotną przyczyną depresji poporodowej jest brak należytego odpoczynku, inni mogą pomóc, odciążając matkę od obowiązków domowych i opieki nad dzieckiem.
Một trong những nguyên nhân chính gây ra trầm cảm sau sinh là do thiếu nghỉ ngơi, vì thế những người khác có thể giúp đỡ bằng cách phụ làm việc nhà và chăm sóc em bé.
Sędzia pochwalił panią B. za to, że nie chce odchodzić od współmałżonka, i do czasu rozprawy powierzył jej opiekę nad dziećmi.
Vị thẩm phán khen bà B—, vì bà không muốn ly thân, và ông giao cho bà quyền giữ các đứa con trong khi chờ xét xử tiếp.
Oczekujemy, że w związku z powagą zarzutów i niepodważalnym materiałem dowodowym, sąd przyzna wyłączne prawo do opieki nad dzieckiem mojemu klientowi.
Dựa theo mức độ nghiêm trọng của cáo buộc Chúng tôi dự kiến tòa sẽ giao quyền giám hộ toàn phần cho thân chủ của tôi.
Ale nawet jeśli młody ojciec poczuwa się do odpowiedzialności, by wspierać cię w opiece nad dzieckiem, małżeństwo nie zawsze okazuje się mądrym wyjściem.
Nhưng ngay dù người cha trẻ cảm thấy có trách nhiệm phụ giúp nuôi con chăng nữa, hôn nhân chưa chắc đã là giải pháp sáng suốt.
W wydanym orzeczeniu zauważono: „Kwestie opieki nad dzieckiem należy rozstrzygać, opierając się na ocenie, co w tym konkretnym wypadku będzie najlepsze dla dziecka”.
Tòa phán: “Quyền giám hộ sẽ được quyết định dựa trên sự đánh giá cụ thể điều gì là tốt nhất cho con”.
Czy poradzisz sobie z prowadzeniem dzień w dzień gospodarstwa domowego, gotowaniem i opieką nad dziećmi? (Efezjan 5:22-25, 28-31; 1 Tymoteusza 5:8).
Ngoài ra, bạn có sẵn sàng quán xuyến việc nhà ngày này qua ngày nọ, như chuẩn bị cơm nước và chăm sóc con cái không?—Ê-phê-sô 5:22-25, 28-31; 1 Ti-mô-thê 5:8.
Wiedza ta przyszła do nas wraz z przywróceniem ewangelii w pełni czasów, wraz z potwierdzeniem, że kobiety są obdarowane wielką odpowiedzialnością macierzyństwa i opieki nad dziećmi.
Sự hiểu biết này được ban cho chúng ta với Sự Phục Hồi của phúc âm trong thời kỳ trọn vẹn, với sự thừa nhận rằng phụ nữ được ban cho các trách nhiệm lớn lao về vai trò làm mẹ và nuôi dưỡng.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ opieka nad dzieckiem trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.