opisać trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ opisać trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ opisać trong Tiếng Ba Lan.

Từ opisać trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là vẽ, chơi, mô tả, miêu tả, vạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ opisać

vẽ

(depict)

chơi

(play)

mô tả

(picture)

miêu tả

(picture)

vạch

(delineate)

Xem thêm ví dụ

Tak pan opisał w dzienniku misję na Nibiru.
Cậu mô tả chuyến khảo sát hành tinh Nibiru như thế trong nhật ký cơ trưởng của mình.
Był wystarczająco wielki aby być przezroczystym dla światła, i właśnie to obserwujemy w mikrofalowym promieniowaniu tła które George Smoot opisał jako spojerzenie na twarz Boga.
Vũ trụ đủ lớn để trở nên trong suốt khi ánh sáng đi qua, và đó là những gì chúng ta thấy trong sóng hiển vi nền vũ trụ mà George Smoot đã mô tả như đang nhìn vào mặt của Chúa.
Jego zasięg występowania powiększył się w 1979, gdy David B. Weishampel i James A. Jensen opisali niekompletną czaszkę o podobnym grzebieniu sklasyfikowaną jako BYU 2467 z kampańskiej formacji Kaiparowits z hrabstwa Garfield w Utah.
Phạm vi của các loài này đã được mở rộng vào năm 1979, khi David B. Weishampel và James A. Jensen mô tả một phần hộp sọ với một mào tương tự (BYU 2467) có niên đại từ tầng Champagne từ Thành hệ Kaiparowit ở Hạt Garfield, Utah.
PM: Gdyby zaproszono cię na następną konferencję TEDWomen, jak opisałabyś wynik tego doświadczenia i czego nauczyłaś się o kobietach i mężczyznach w trakcie tej podróży?
PM: Nếu bây giờ chị được mời có một bài nói chuyện nữa của TEDWomen, cá nhân bà sẽ nói gì sau kết quả của lần trải nghiệm này, và điều bà học hỏi được về phụ nữ, và về đàn ông, khi bà kết thúc hành trình này?
(b) Jak w Biblii opisano to dzieło zgromadzania?
(b) Kinh Thánh miêu tả sự thu nhóm này như thế nào?
Same pociski są opisane jako rozmiaru ziarna piasku i są wystrzeliwane poprzez nadanie im dzięki technologii akceleracji masy ogromnych prędkości.
Các băng đạn được mô tả như là kích thước của một "hạt cát" và được đưa ra thông qua công nghệ tăng tốc hàng loạt ở tốc độ rất cao.
Następnie zachęcił do uważnego czytania Biblii, poświęcania czasu na odtwarzanie w wyobraźni opisanych wydarzeń i łączenia nowo zdobytych informacji z poznanymi wcześniej.
Cử tọa được khuyến khích đọc Kinh Thánh một cách kỹ càng, dành thời gian để hình dung những lời tường thuật của Kinh Thánh và liên kết những điểm mới với những điều đã học.
Zdarzenie, które właśnie opisałem, mimo że dotyczyło trudnej podróży, było chwilowe i nie pociągnęło za sobą trwałych konsekwencji.
Sự việc tôi vừa thuật lại, mặc dù đó là một chuyến đi khó khăn, thì ngắn ngủi và không có những hậu quả lâu dài.
Gorliwość opisana w psalmie Dawida oznacza pozytywną zazdrość — nietolerowanie rywalizacji i bezpodstawnych oskarżeń oraz silne pragnienie obrony dobrego imienia i oczyszczenia go z zarzutów.
Lòng sốt sắng của Đa-vít là ghen theo nghĩa tích cực, không chịu được sự kình địch hoặc sỉ nhục Đức Giê-hô-va, một sự thôi thúc mạnh mẽ để bảo vệ danh Ngài hoặc điều chỉnh lại bất cứ điều gì xúc phạm đến Ngài.
Alma opisał ten aspekt Zadośćuczynienia Zbawiciela: „I pójdzie [Jezus] doświadczając boleści, cierpienia i wszelkich pokus; i stanie się to, aby wypełniły się słowa, że przejmie boleści i choroby swego ludu” (Alma 7:11; zob. także 2 Nefi 9:21).
An Ma mô tả phần này về Sự Chuộc Tội của Đấng Cứu Rỗi: “Và Ngài sẽ đi ra ngoài đời để chịu đựng mọi sự đau đớn, thống khổ, cùng mọi cám dỗ; và Ngài phải chịu như vậy là để cho lời báo trước được ứng nghiệm, lời đó là: Ngài sẽ mang lấy những đau đớn và bệnh tật của dân Ngài” (An Ma 7:11; xin xem thêm 2 Nê Phi 9:21).
1 Nefi 8:10–11; możesz też poprosić uczniów, aby przeczytali fragment: 1 Nefi 11:8–9, by zobaczyć, jak Nefi opisał drzewo).
(Xin xem 1 Nê Phi 8:10–11; các anh chị em cũng có thể muốn các học sinh đọc 1 Nê Phi 11:8–9 để thấy cách Nê Phi mô tả cây ấy).
Apostoł Jan napisał, że „Słowo”, jak opisał Jezusa, „było na początku u Boga.
Sứ Đồ Giăng đã viết rằng Chúa Giê Su, là Đấng ông gọi là “Ngôi Lời,” “Ban đầu có Ngôi Lời, Ngôi Lời ở cùng Đức Chúa Trời.
Nie tylko opisał siebie słowami — dał też swego Syna, który stał się żywym przykładem.
Cùng với việc dùng lời tự miêu tả, Đức Giê-hô-va cung cấp cho chúng ta gương mẫu sống động của Con Ngài.
Jej nazwa pochodzi od łacińskiego słowa vacca - bydło domowe, ponieważ pierwszy opisany szczep został wyizolowany z bydlęcego łajna w Austrii.
Tên của nó bắt nguồn từ tiếng Latin , vacca ( bò ), vì nó được nuôi cấy đầu tiên từ phân bò ở Áo.
Przeczytaj wersety: Jakub 2:22–23, 28 i zaznacz wyrażenia, których użył Jakub, aby opisać, jak poważnym grzechem jest niemoralność seksualna.
Đọc Gia Cốp 2:22–23, 28, và đánh dấu các cụm từ mà Gia Cốp đã sử dụng để mô tả mức độ nghiêm trọng của sự vô luân về tình dục.
(b) Jakiej postaci opisanej przez psalmistę odpowiada ów jeździec? Do kogo odnosi prorocze słowa tego psalmu apostoł Paweł w Liście do Hebrajczyków 1:8, 9?
b) Người cỡi ngựa đó phù hợp với lời trong Thi-thiên về người kỵ-mã nào? Và sứ-đồ Phao-lô áp-dụng lời đó cho ai trong Hê-bơ-rơ 1:8, 9?
Inny chrześcijanin powiedział, że kiedy jego żona niespodziewanie zmarła, czuł „fizyczny ból, którego nie da się opisać”.
Một tín đồ khác nói rằng sau khi vợ chết đột ngột, anh trải qua “nỗi đau về thể xác không sao diễn tả được”.
Babilon wyobraża zarówno głowa posągu z Księgi Daniela, jak i trzecia głowa bestii opisanej w Objawieniu.
Trong sách Đa-ni-ên, Ba-by-lôn được tượng trưng bởi đầu của pho tượng; còn trong sách Khải huyền, đế quốc này được tượng trưng bởi đầu thứ ba của con thú dữ.
Jak wyglądało pierwsze opisane wskrzeszenie dokonane przez jednego z apostołów?
Bạn miêu tả thế nào về sự sống lại do một sứ đồ làm lần đầu tiên?
Wyobraź sobie, że jesteś reporterem, który ma zrelacjonować wydarzenia opisane w rozdziale: Alma 28.
Hãy tưởng tượng các em là một phóng viên được chỉ định để theo dõi các sự kiện tìm thấy trong An Ma 28.
Czego się dowiadujemy z wizji opisanej przez apostoła Jana w Objawieniu 20:12, 13?
Lời sứ đồ Giăng tường thuật về sự hiện thấy được ghi nơi Khải-huyền 20:12, 13 cho biết điều gì?
Oto, jak opisano działanie tego ducha w księdze Moroniego:
Cách tác động của Thánh Linh đó được miêu tả trong sách Mô Rô Ni:
Tak naprawdę to nie mogłam znaleźć lepszego słowa od pojęcia wolność, by opisać ten krążek.
Tôi không thể tìm được từ ngữ hay hơn là tự do để thực sự miêu tả nó.
Jaki dalszy rozwój wypadków opisano w Objawieniu 19:11-21?
Khải-huyền 19:11-21 miêu tả những diễn biến nào khác?
Wyszukiwałem informacje w publikacjach biblijnych, by potem ożywiać postacie opisane w Piśmie Świętym.
Bằng cách tra cứu trong các ấn phẩm dựa trên Lời Đức Chúa Trời, tôi làm cho những nhân vật trong Kinh Thánh trở nên sống động.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ opisać trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.