opowiadać trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ opowiadać trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ opowiadać trong Tiếng Ba Lan.

Từ opowiadać trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là bảo, kể lại, thuật lại, đếm lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ opowiadać

bảo

verb

Z drugiej strony, konserwatyści opowiadają się za instytucjami i tradycjami.
Phái bảo thủ, mặt khác, lên tiếng cho truyền thống.

kể lại

verb

Opowiadałeś mi tę historię całe życie, a teraz ja ci ją opowiadam.
Bố đã kể con nghe chuyện này suốt nên giờ con kể lại cho bố.

thuật lại

verb

I jak to się stało, że jednak żyję i opowiadam tę historię?
Và làm sao mà tôi còn sống để thuật lại câu chuyện?

đếm lại

verb

Xem thêm ví dụ

„Musiałyśmy oswajać się z mnóstwem odmiennych zwyczajów” — opowiadają dwie dwudziestokilkuletnie rodzone siostry z USA, które działają w Dominikanie.
Hai chị em ruột người Mỹ gần 30 tuổi, đang phục vụ tại Cộng Hòa Dominican, tâm sự: “Có quá nhiều tập tục mới lạ mà chúng tôi phải làm quen.
Istoty, o których pan opowiadał.
Những sinh vật anh đã từng kể.
Dobra, opowiadajcie waszą historię.
Được rồi, kể câu chuyện của cháu xem.
Młody Świadek opowiada: „Znałem kilku młodych, którzy umawiali się z osobami niewierzącymi.
Một anh Nhân Chứng trẻ từng chơi với vài bạn trong hội thánh, những người này hẹn hò với người ngoài.
Ja opowiadam historie.
Tôi kể chuyện.
W czasie posiłków i przy innych dogodnych okazjach zachęcajcie rodzinę do opowiadania doświadczeń ze służby polowej.
Vào các bữa ăn và những dịp tiện khác, hãy khuyến khích những người trong gia đình kể lại kinh nghiệm đã gặt hái được trong công việc rao giảng.
Nie będę wam opowiadał historii o współpracy w zespole.
Tôi sẽ không kể các câu chuyện về làm việc theo nhóm hay hợp tác.
McKay (1873–1970) często opowiadał o wydarzeniu, które miało miejsce, gdy służył na misji w Szkocji.
McKay (1873–1970) thường kể lại một câu chuyện đã xảy ra trong khi ông là một người truyền giáo đang phục vụ ở Scotland.
Siostra, którą nazwiemy Tania, opowiada: „W zasadzie byłam wychowywana w prawdzie”. Jednak gdy miała 16 lat, opuściła zbór, by „zmierzać do świeckich celów”.
Một chị chúng ta gọi là Tanya cho biết chị “được tiếp xúc với lẽ thật từ nhỏ”, nhưng khi 16 tuổi, chị bỏ hội thánh để “chạy theo những cám dỗ của thế gian”.
Opowiada on, że od dzieciństwa ‛pojawiały się u niego od czasu do czasu wątpliwości co do istnienia Boga i to niedowierzanie rosło’.
Ông nói rằng từ thuở ông còn bé, “nghi vấn và sự hoang mang [về Chúa] cứ chập chờn hiện đến rồi biến đi và những sự hoài nghi cứ gia tăng”.
Relacja ta zasługuje na naszą uwagę, ponieważ opowiada o błogosławieństwach płynących z okazywania posłuszeństwa prawdziwemu Bogu i tragicznych następstwach nieposłuszeństwa.
Lời tường thuật cũng đáng cho chúng ta chú ý vì nêu bật những ân phước có được qua sự vâng lời Đức Chúa Trời thật và hậu quả thảm hại khi bất tuân lệnh Ngài.
Wspominając początki swojej służby misjonarskiej, pewien brat opowiada: „Byliśmy młodzi, niedoświadczeni i tęskniliśmy za domem.
Nhớ lại thời gian đầu làm giáo sĩ, một anh kể: “Lúc đó chúng tôi còn trẻ, thiếu kinh nghiệm và nhớ nhà.
Ja chciałem tylko opowiadać moje historie.
Chỉ đơn giản là tôi muốn kể những câu chuyện của mình mà thôi.
I to, jak opowiadamy opowieści za pomocą materiałów wizualnych, muzyki, aktorów... na każdym poziomie znaczenie jest inne i czasem sprzeczne z pozostałymi.
Và cách chúng ta kể chuyện bằng hình ảnh, với âm nhạc, với diễn viên, và ở mỗi tầng nghĩa lại là một ý thức khác và có lúc lại mâu thuẫn với nhau.
Nie będę o tym opowiadał, bo nie o mnie tu chodzi.
Và tôi sẽ không nói về những gì tôi đã trải qua, bởi bây giờ không phải là để nói về tôi.
James opowiada dalej: „Podczas przerwy obiadowej w naszym przedsiębiorstwie często odbywają się bardzo ciekawe rozmowy.
Anh James tiếp tục: “Trong giờ nghỉ để ăn trưa tại công ty của chúng tôi, thường có những cuộc đối thoại rất lý thú.
Opowiadał o tym wypadku zupełnie tak, jak gdyby widział go na własne oczy.
Anh ấy kể cho tôi nghe về vụ tai nạn đó như thể là anh ấy đã nhìn thấy nó tận mắt vậy.
Inna matka opowiada, jak się zachowywała na wiadomość o śmierci sześcioletniego synka, który zmarł nagle wskutek wrodzonej wady serca.
Một người mẹ cho biết chị cảm thấy thế nào khi hay tin con trai sáu tuổi của mình đột ngột qua đời do bệnh tim bẩm sinh.
Wydawało się to być najlepszym sposobem pogodzenia potrzeby opowiadania historii, z potrzebą tworzenia obrazów.
Và điều đó có vẻ là cách tốt nhất để hài hòa giữa khát vọng của tôi được kể những câu chuyện với khát vọng tạo ra hình ảnh.
Opowiadałeś to prasie dziesiątki razy.
Tôi biết, ngài đã kể với báo chí cả chục lần rồi.
Zaprawdę powiadam wam: Gdziekolwiek na całym świecie będzie zwiastowana ewangelia, będą opowiadać na jej pamiątkę i o tym, co ona uczyniła” (Ew. Marka 14:6–9).
“Quả thật, ta nói cùng các ngươi, trong khắp cả thế gian, hễ nơi nào Tin Lành nầy được giảng ra, việc người đã làm cũng sẽ được nhắc lại để nhớ đến người” (Mác 14:6–9).
Opowiada: „Czytałam o ludziach, którzy modlili się do Boga, żeby przysłał kogoś, kto by pomógł im Go poznać.
Katherine cho biết: “Tôi đọc kinh nghiệm về những người cầu xin Đức Chúa Trời cho người đến giúp họ biết về ngài.
Nie mógłbym o tym opowiadać, jeśli nie zrobiłbym tego parę razy.
Tôi đã không thể nói điều đó ở đây, trừ phi tôi đã làm thử vài lần.
Od tamtej pory Berners-Lee odegrał bardzo aktywną rolę w nadawaniu kierunku rozwoju standardów sieciowych (takich jak np. języki znaczników, w których strony internetowe są tworzone), a w ostatnich latach opowiada on o swojej wizji Semantic Web.
Berners-Lee tiếp tục tham gia vào việc hướng dẫn phát triển các tiêu chuẩn web, chẳng hạn như các ngôn ngữ đánh dấu để soạn các trang web và ông ủng hộ tầm nhìn của mình về Semantic Web.
A oto opowieść, jaką ja opowiadałem.
Đây là câu chuyện mà tôi kể:

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ opowiadać trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.