optare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ optare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ optare trong Tiếng Ý.
Từ optare trong Tiếng Ý có các nghĩa là chọn, lựa chọn, kén chọn, lựa, chọn, quyết định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ optare
chọn(opt) |
lựa chọn(decide) |
kén chọn(choose) |
lựa, chọn
|
quyết định(choose) |
Xem thêm ví dụ
In assenza di uno specifico comando divino, anziché optare per un vantaggio o una preferenza personale, imitarono l’amore di Geova e di suo Figlio pensando a come le loro decisioni avrebbero potuto influire spiritualmente su altri. Thay vì chọn sự thuận lợi hoặc theo sở thích riêng khi không bị luật rõ rệt nào của Đức Chúa Trời ràng buộc, họ noi theo tình yêu thương của Đức Giê-hô-va và của Con Ngài bằng cách xét xem quyết định riêng của mình ảnh hưởng đến người khác như thế nào về mặt thiêng liêng. |
Mentre segue l’itinerario prescelto può imbattersi in condizioni meteorologiche avverse, ingorghi del traffico e strade interrotte, e dover quindi optare per un percorso alternativo. Khi đi trên lộ trình đã chọn, ông có thể gặp thời tiết bất lợi, tắc nghẽn giao thông và đường bị cấm, khiến ông phải đi đường khác. |
Mano a mano che gli investitori scelgono di partecipare, in base a questi termini, possono optare per ricevere i loro guadagni in contanti, oppure possono decidere in anticipo di donare questi ritorni ad associazioni no profit. Khi những người đầu tư tham gia vào dựa trên những điều khoản, họ có thể rút lợi nhuận bằng tiền mặt, hoặc họ có thể quyết định là cho đi món lời đó như là một đầu tư phi lợi nhuận. |
Se pensa che sarebbe crudele lasciarlo soffrire senza una ragionevole speranza di guarigione, allora potrebbe optare per farlo sopprimere. Nếu người đó tội nghiệp nó, quyết định không muốn để nó tiếp tục chịu đựng sự đau đớn khi không có lý do để hy vọng lành lặn thì người ấy có thể chọn biện pháp chấm dứt sự sống của nó. |
In certi stati chi possiede diritti di anzianità può optare di lasciare l'acqua dov'è e al contempo proteggerla dagli altri e mantenere i propri diritti. Tại một số bang, những người có quyền ưu tiên có thể để nước của họ ở lại dòng sông trong khi vẫn bảo vệ chúng một cách hợp pháp và giữ quyền ưu tiên. |
Invece di optare per un indirizzo di studi che punti tutto sull’istruzione universitaria, genitori e figli penseranno a un tipo di istruzione che permetta di intraprendere una carriera teocratica. Thay vì chọn các môn học để vào đại học, cha mẹ và con cái cần xét đến những khóa học hữu ích cho việc theo đuổi sự nghiệp thần quyền. |
E voi potete decidere da soli, e poi concluderete se sia valsa la pena di optare per l'invasione. Bạn có thể ra quyết định của riêng bạn, Rồi bạn sẽ quyết định liệu cuộc xâm lược có đáng giá không |
La prossima volta che sarete a una cena potrete comunque optare per questa bevanda "a neurogenesi neutrale". Vậy nên lần tới khi bạn dự tiệc tối, có thể bạn sẽ muốn chọn loại thức uống "vô hại cho sự phát sinh thần kinh" này. |
(Salmo 1:1-3; 19:7; 2 Timoteo 2:7; 3:15) Ti aiuterà a scegliere saggiamente le amicizie, a optare per divertimenti sani e a prendere innumerevoli altre decisioni difficili. (Thi-thiên 1:1-3; 19:7; 2 Ti-mô-thê 2:7; 3:15) Kinh Thánh giúp bạn khôn ngoan lựa chọn bạn bè, những trò giải trí lành mạnh và đối phó với nhiều thử thách khác. |
(Apotheken Umschau) Pertanto prima di optare per un intervento, soprattutto per uno non necessario alla salute, valuta attentamente i rischi. Vì vậy, hãy thận trọng cân nhắc những mối nguy hiểm trước khi bạn chọn bất cứ cuộc giải phẫu nào—nhất là cuộc giải phẫu không cần thiết cho sức khỏe. |
Se siete Carol o Limor, o qualcuno che si sente minacciato dal tracciamento GPS, potrebbe non essere sbagliato optare per la Wave Bubble, ma di fatto, i risultati possono essere disastrosi. Vậy bây giờ, nếu bạn là Carol hay Limor, hay một ai đó cảm thấy bị đe dọa bởi thiết bị theo dõi GPS, sẽ không ổn nếu bạn bật Sóng Bong Bóng này, bởi thực tế, kết quả có thể rất tai hại. |
In certi stati chi possiede diritti di anzianità può optare di lasciare l'acqua dov ́è e al contempo proteggerla dagli altri e mantenere i propri diritti. Tại một số bang, những người có quyền ưu tiên có thể để nước của họ ở lại dòng sông trong khi vẫn bảo vệ chúng một cách hợp pháp và giữ quyền ưu tiên. |
Se i medici sono a conoscenza delle vostre convinzioni e dei vostri desideri, avallati da documenti da voi firmati e contenenti le vostre specifiche istruzioni, saranno aiutati a procedere senza indugi e spesso ad optare per ulteriori terapie alternative alle emotrasfusioni. Nếu bác sĩ biết bạn có giấy tờ có chữ ký nói lên rõ ý muốn của bạn và hỗ trợ cho niềm tin tưởng của bạn, thì điều này sẽ giúp họ sớm trị liệu cho bạn và thường cho họ đủ thì giờ để xét qua nhiều cách điều trị khác nhau mà không dùng máu. |
Oppure potevano optare per un modo di vivere indipendente da Dio disubbidendogli deliberatamente. Hoặc họ có thể chọn đường lối độc lập với Đức Chúa Trời và cố ý không vâng lời Ngài. |
Potremmo optare per un'altra chiusura, che non sia un bullone. Có thể cân nhắc dùng thiết bị cố định khác thay cho vít. |
Dopo aver sperimentato diversi nomi per la band, come Childish Intentions e Stricken, decisero di optare per Evanescence, che in italiano significa "evanescenza". Sau khi thử nghiệm những cái tên khác nhau, như Childish Intentions hay Stricken, họ quyết định chọn Evanescence, có nghĩa là "sự tan biến" hay "mờ nhạt dần" (từ gốc "evanes", có nghĩa là "tan biến"). |
Se sono presenti pochi proclamatori, potrebbe optare per indirizzare tutti su un territorio che è stato già parzialmente lavorato. Nếu có ít người công bố tham dự, có thể anh sẽ sắp xếp để tất cả mọi người cùng đến một khu vực chưa được hoàn tất. |
I quattro membri del gruppo avevano opinioni discordanti riguardo al missaggio finale, con Waters e Mason che preferivano un mix "secco" e "pulito" dando maggiore spazio agli elementi non musicali, al contrario di Gilmour e Wright che volevano optare per uno più delicato e con più riverbero. Cả bốn thành viên đều tán thành phong cách mà Thomas sử dụng, khi mà Waters và Mason ưa thích kiểu trộn âm "khô" và "sạch" sử dụng ít các nhạc cụ hơn thông thường, trong khi Wright và Gilmour lại ưa thích kiểu trộn âm nhiều "tiếng vang". |
Il "Programma Beta Android" che è stato introdotto consente ai tester di optare per aggiornamenti over-the-air alle nuove versioni beta man mano che vengono rilasciate. "Chương trình Android Beta" được giới thiệu là cho phép người thử nghiệm tham gia cập nhật OTA các phiên bản beta mới ngay khi chúng được phát hành. |
Va bene allora, non ho altra scelta se non di optare per il piano B. Được rồi, vậy thì tôi ko còn lựa chọn nào khác là đi đến kế hoạch B. |
Prima di optare per i farmaci ponetevi le seguenti domande. Trước khi quyết định dùng chúng, hãy xem xét các câu hỏi sau: |
Se alla porta viene un uomo, possiamo optare per un argomento che di solito interessa agli uomini, come la necessità di un buon governo. Nếu chủ nhà là nam giới, chúng ta có thể thảo luận đề tài thu hút sự chú ý của đa số người nam, chẳng hạn về công ăn việc làm. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ optare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới optare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.