oppure trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ oppure trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oppure trong Tiếng Ý.
Từ oppure trong Tiếng Ý có các nghĩa là hay, hay là, hoặc, nếu không thì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ oppure
hayconjunction verb adjective Quindi se la polizia le risponde, oppure soltanto per consigli professionali, sono a sua disposizione. Nếu cô nhận hồi âm từ cảnh sát, hay lời khuyên sự nghiệp, lúc đó tôi sẽ rảnh. |
hay làconjunction O fornite delle prove delle sue colpe oppure tacete! Hoặc hãy cung cấp bằng chứng của tội lỗi hắn hay là im lặng! |
hoặcconjunction Harry, fai vedere le tue carte oppure smetti di barare. Harry, lật bài đi hoặc đừng có gian lận nữa. |
nếu không thìconjunction Possiamo usare le buone maniere oppure... Chúng ta có thể thương lượng, nếu không thì... |
Xem thêm ví dụ
Ad esempio, un'app di modifica di video può modificare i tuoi video e caricarli sul tuo canale YouTube, oppure un'app di pianificazione eventi può creare un evento su Google Calendar. Ví dụ: một ứng dụng biên tập phim có thể chỉnh sửa và tải video lên kênh YouTube của bạn, hoặc một ứng dụng lập kế hoạch sự kiện có thể tạo sự kiện trên Lịch Google của bạn nếu bạn cho phép. |
oppure “Superman!” ” hoặc “Siêu Nhân! |
Oppure avrebbe lasciato le altre 99 in un posto sicuro e sarebbe andato in cerca di quella che si era persa? Hay ông để 99 con chiên ở một chỗ an toàn rồi đi kiếm chỉ một con chiên bị lạc đó? |
Oppure fareste che il primo che arriva prende i migliori. Hay xem ai lao vào sảnh lấy chúng đầu tiên. |
Ad esempio, un cristiano potrebbe avere un carattere irascibile, oppure potrebbe essere suscettibile e offendersi facilmente. Thí dụ, một tín đồ đấng Christ có thể có tính tình nóng nảy hay là dễ giận và dễ bị chạm tự ái. |
Oppure saremo uccise dai partigiani. Hoặc quân giải phóng sẽ giết chúng ta. |
(Luca 8:11) Oppure, secondo un’altra versione della parabola, il seme è “la parola del regno”. (Lu-ca 8:11, NW) Hoặc là, theo một lời tường thuật khác về dụ ngôn, hạt giống là “lời của Nước Trời”. |
Così la polvere di piombo viene inalata, oppure introdotta nelle abitazioni attraverso le scarpe. Sau đó, người đi đường hít phải bụi chì hoặc mang về nhà giày dép có dính chì. |
Comunque, se l’autoesame ci porta nella direzione sbagliata, a cercare la nostra “identità” oppure delle risposte al di fuori della congregazione cristiana o in modo indipendente dalla nostra relazione con Geova, risulterà inutile e potrà essere spiritualmente letale. Tuy nhiên, nếu không được hướng dẫn đúng đắn, việc tự xét mình có thể khiến chúng ta muốn “tự khẳng định mình” hoặc tìm giải đáp bên ngoài mối quan hệ với Đức Giê-hô-va hoặc ngoài hội thánh đạo Đấng Christ, việc đó sẽ vô nghĩa và có thể tai hại về thiêng liêng. |
Uno vuole dominare l’altro, oppure prevarrà una benevola considerazione? Có người nào muốn cầm đầu người kia không, hay sẽ có sự tử tế chú ý đến nhau trong mối liên lạc giữa hai người? |
La Bibbia non dice se questo implicò un aiuto angelico o una pioggia di meteoriti che gli indovini di Sisera interpretarono come cattivo presagio, oppure predizioni astrologiche fatte a Sisera che si rivelarono false. Kinh Thánh không nói rõ điều đó có liên hệ đến sự giúp đỡ của thiên sứ, mưa thiên thạch mà các thuật sĩ của Si-sê-ra cho là điềm gở, hoặc những lời tiên đoán sai dựa theo chiêm tinh. |
Oppure quella salsa che in Canada vi piace tanto. Hay có thể một vài loại sốt đặc biệt mà anh rất thích ở Canada này! |
Oppure potrebbe pretendere di andare a trovare quel giorno i suoi parenti con tutta la famiglia (inclusa la moglie) per pranzare con loro o semplicemente per far loro visita. Hoặc ông đòi hỏi cả gia đình (kể cả vợ ông) đi thăm họ hàng của ông vào ngày đó để ăn uống hoặc đơn giản để xã giao. |
Certamente, avete provato sentimenti di timore molto più forti scoprendo problemi personali legati alla salute, venendo a sapere che un familiare era in difficoltà o in pericolo, oppure vedendo le cose inquietanti che accadono nel mondo. Chắc chắn là các anh chị em cũng đã trải qua những cảm giác sợ hãi nhiều hơn sau khi biết được một vấn đề về sức khỏe cá nhân, khám phá ra một người trong gia đình đang gặp khó khăn hay đang lâm vào hoàn cảnh nguy hiểm, hoặc quan sát những sự kiện đầy lo ngại trên thế giới. |
Oppure credete a chi vi dice che gli aiuti non serviranno, anzi sono controproducenti, potrebbero accrescere la corruzione, la dipendenza, etc.? Hay bạn sẽ tin vào người nói với bạn rằng viện trợ không giúp được gì, ngược lại nó có thể làm tổn thương, nó có thể làm trầm trọng hơn nạn tham nhũng, sự phụ thuộc...? |
Oppure, l'incontro causerebbe un paradosso temporale... provocando una reazione a catena che altererebbe... il continuum spazio-temporale, distruggendo l'intero universo. và 2 là... cuộc đụng độ sẽ gây ra sự vận hành nghịch thời gian, kết quả có thể gây ra những phản ứng thời gian... nó sẽ tháo từng phần kết cấu liên tục của thời gian... và phá huỷ cả vũ trụ này! |
Così il santuario di Lebadea in Beozia potrebbe essere stato dedicato sia all'eroe Trofonio sia a Zeus Trephonius (colui che nutre), a seconda che si scelga di dare retta a Pausania oppure a Strabone. Do đó, đền thờ tại Lebadaea thuộc Boeotia có thể là nơi thờ vị anh hùng Trophonius hoặc là thờ Zeus Trephonius ("đấng nuôi nấng") tùy thuộc vào việc viện dẫn nguồn sử liệu nào: của Pausanias hay của Strabo. |
Se hai perso il tuo telefono, dovresti poter acquistarne uno nuovo con lo stesso numero di telefono rivolgendoti al tuo operatore oppure puoi acquistare una nuova scheda SIM. Nếu mất điện thoại, bạn có thể mua điện thoại mới có cùng số điện thoại từ nhà cung cấp dịch vụ của bạn hoặc mua một thẻ SIM mới. |
Oppure terribile qui, ma non tanto male là, e così via. Cũng có thể là kinh khủng ở đàng kia, nhưng lại có thể chấp nhận được ở đây, v. v... |
Oppure no. Hoặc là không hề lạ. |
Gli aiuti venivano elargiti alle grandi imprese agricole, oppure venivano date risorse ai contadini che, a loro giudizio, dovevano riceverli, piuttosto che ai contadini che li chiedevano. Họ đã cho tiền trợ cấp cho những nông trại lớn, và họ còn cung cấp những gì họ nghĩ người nông dân nên sử dụng, hơn là những gì người nông dân muốn sử dụng. |
Oppure ha ragione Suzie, che la vita è essenzialmente quella che ci costruiamo noi? Hay Suzie đã nói đúng—đời sống chủ yếu là do mỗi người chúng ta quyết định? |
Altri modi per osservare le nostre alleanze mediante il sacrificio sono semplici come un incarico in Chiesa e servire fedelmente in quella chiamata oppure come seguire l’invito del nostro profeta, Thomas S. Những cách khác để tuân thủ các giao ước của chúng ta bằng cách hy sinh thì cũng giản dị như chấp nhận một sự kêu gọi trong Giáo Hội và trung tín phục vụ trong sự kêu gọi đó, hoặc tuân theo lời mời của vị tiên tri của chúng ta là Thomas S. |
Adesso passerò in rapida rassegna altri principi che vi saranno utili per organizzare la vostra istruzione e la carriera, oppure se insegnate, per migliorare le tecniche di insegnamento e il counseling dei giovani scienziati. Bây giờ tôi sẽ cung cấp một cách nhanh chóng một số bộ nguyên tắc sẽ hữu ích tổ chức giáo dục và sự nghiệp, của bạn hoặc nếu bạn đang giảng dạy, làm thế nào bạn có thể tăng cường việc giảng dạy và tư vấn các nhà khoa học trẻ của mình. |
Oppure, come nel caso di Annette, potresti incappare in un’immagine porno mentre sei on-line. Hoặc như Ánh, có thể những hình ảnh đó bất ngờ xuất hiện khi bạn đang truy cập Internet. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oppure trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới oppure
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.