oportuno trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ oportuno trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oportuno trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ oportuno trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thích hợp, tiện lợi, thích đáng, đúng lúc, đầy đủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ oportuno

thích hợp

(suitable)

tiện lợi

(handy)

thích đáng

(suitable)

đúng lúc

(duly)

đầy đủ

(comfortable)

Xem thêm ví dụ

El momento oportuno es todo.
Sự căn giờ ở đây là rất chuẩn.
Si no hubiera sido por la oportuna intervención de la policía, nos habrían dado una tremenda paliza.
Chỉ nhờ cảnh sát can thiệp đúng lúc, chúng tôi mới thoát khỏi một trận đánh tơi bời.
3 Seamos razonables. Pablo aconsejó que ‘compráramos todo el tiempo oportuno que queda’ para los asuntos más importantes de la vida, y que no nos hiciéramos “irrazonables”.
3 Phải lẽ: Sứ đồ Phao-lô khuyên “hãy lợi-dụng thì-giờ” cho những việc quan trọng hơn trong đời sống, chớ nên “dại-dột”.
En vista de las costumbres irresponsables y nocivas de muchos jóvenes de hoy —que fuman, consumen drogas, abusan del alcohol, mantienen relaciones sexuales ilícitas y se envuelven en otros intereses mundanos, como los deportes peligrosos y la música y el entretenimiento degradantes—, este en verdad es un consejo oportuno para los jóvenes cristianos que desean seguir un modo de vivir saludable y satisfactorio.
Vì cớ những lối sống vô trách nhiệm và tiêu cực của nhiều thanh niên thời nay—như hút thuốc, dùng ma túy và lạm dụng rượu, tình dục bất chính và việc theo đuổi những chuyện khác của thế gian, như những môn thể thao mạnh bạo, âm nhạc và thú tiêu khiển đồi trụy—đây thật là những lời khuyên hợp thời cho những thanh niên tín đồ đấng Christ nào muốn theo một lối sống lành mạnh và mãn nguyện.
¿Qué sucederá cuando llegue el momento oportuno para que Jehová ejecute su sentencia?
Điều gì sẽ xảy ra khi thời điểm Đức Giê-hô-va thi hành sự phán xét của Ngài đã chín muồi?
Google puede mejorar el saldo de su cuenta de Google Ads cuando lo considere oportuno.
Đôi khi, Google có thể hiệu chỉnh số dư Google Ads của bạn trong từng thời điểm.
¡Qué oportuno es, entonces, que vayamos a analizar la obra Apocalipsis... ¡se acerca su magnífica culminación!
* Thật vui thích khi xem xét nhiều lời tường thuật trong Kinh Thánh, và thảo luận xem chúng ta có thể được lợi ích thế nào qua các bài học ấy!
¿Qué otro ardid del Diablo se nos presenta con un disfraz, y qué consejo de Proverbios es oportuno al respecto?
Mưu kế của Sa-tan khéo che giấu cạm bẫy nào, và lời khuyên nào trong Châm-ngôn thích hợp ở đây?
Al someterse a ella y efectuar los cambios oportunos, los siervos de Jehová cosechan beneficios.
Khi phục tùng và điều chỉnh theo sự hướng dẫn của Đức Giê-hô-va, họ được lợi ích.
Yo sonreía, asentía con la cabeza, reía en el momento oportuno, pero apenas oía una palabra de lo que decía.
Tôi mỉm cười, gật đầu, cười đúng chỗ, nhưng tôi hầu như chẳng nghe thấy một từ nào ông nói.
(Isaías 55:10, 11.) Este es el momento oportuno de aprender cuáles son los requisitos de Dios para nosotros y así prepararnos para la vida en ese mundo justo. (Juan 17:3; 2 Timoteo 3:16, 17.)
Bây giờ là lúc để chuẩn bị cho sự sống trong thế giới công bằng ấy bằng cách học hỏi những gì Đức Chúa Trời đòi hỏi nơi chúng ta (Giăng 17:3; II Ti-mô-thê 3:16, 17).
Analicemos este oportuno mensaje, no tan solo por su trascendencia profética, sino porque nos habla de la misericordia de Jehová y de lo que podemos hacer personalmente para obtenerla.
(Ê-sai 2:2-4) Chúng ta hãy thảo luận thông điệp đúng lúc này, không những vì nó có ý nghĩa tiên tri mà còn dạy chúng ta về lòng thương xót của Đức Giê-hô-va và làm thế nào mỗi cá nhân chúng ta có thể nhận được lòng thương xót đó.
Demetrio III (muerto en 88 a. C.), llamado Eucarios (‘el oportuno’, posiblemente un malentendido con el despectivo Akairos, ‘el inadecuado’) y Filópator, fue un gobernante del Imperio seléucida, hijo de Antíoco VIII Grifo.
Demetrios III (mất 88 TCN) được gọi là Eukairos ("đúng lúc " có thể là một sự hiểu lầm của tên Akairos, "không hợp thời") và Philopator, là vua của vương quốc Seleukos, con trai của vua Antiochos VIII Grypos.
Ellos sólo requieren de nuestra determinación de servir, para hacer lo correcto, en el momento oportuno y sin demorar.
Họ chỉ cần quyết tâm của chúng ta để phục vụ mà thôi—làm điều đúng vào đúng lúc, mà không trì hoãn.
Le dí gracias a Jehová por ayudarme en el momento oportuno”.
Cảm tạ Đức Giê-hô-va đã giúp tôi đúng lúc”.
Aun cuando la ocasión no fuera la más oportuna, no dejaba de atenderlos.
Chúa Giê-su không thờ ơ dù họ đến gặp ngài mà không hẹn trước.
La enseñanza del Salvador a los nefitas de que debían amarse los unos a los otros y amar a sus enemigos fue oportuna y pertinente.
Lời giảng dạy của Đấng Cứu Rỗi cho dân Nê Phi rằng họ phải yêu thương nhau và yêu thương kẻ thù của họ là hợp thời và phù hợp.
En primer lugar, con mucho tacto, repase con ellos la lista que acabamos de ver y ayúdelos a hacer los cambios oportunos en las áreas peligrosas.
Một điều bạn có thể làm là tế nhị cùng họ xem qua danh sách đã được liệt kê ở trên và giúp sắp xếp để sửa những chỗ có vấn đề.
(Santiago 1:5, 6.) Debemos orar con fervor y con firme confianza en que Jehová oirá nuestras peticiones y las contestará cuando él lo crea oportuno y a su manera.
Chúng ta phải khẩn thiết cầu xin với lòng tin tưởng không lay chuyển là Đức Giê-hô-va sẽ nghe lời nài xin của chúng ta và ngài sẽ đáp lại theo thời giờ ấn định và cách riêng của ngài.
15 Ahora bien, el Señor fue alento en oír su clamor a causa de sus iniquidades; sin embargo, oyó sus clamores y empezó a ablandar el corazón de los lamanitas, de modo que empezaron a aligerar sus cargas; no obstante, el Señor no juzgó oportuno librarlos del cautiverio.
15 Và giờ đây, Chúa đã achậm rãi trong việc nghe lời kêu cầu của họ, vì những điều bất chính của họ; tuy nhiên, sau đó Chúa cũng nghe lời kêu cầu của họ và bắt đầu làm mềm lòng dân La Man khiến chúng bắt đầu giảm bớt gánh nặng cho họ; tuy nhiên, Chúa xét thấy chưa phải lúc giải thoát cho họ khỏi vòng nô lệ.
Ese recordatorio es muy oportuno hoy, cuando en todo el mundo salen de las prensas millones y millones de páginas anualmente.
Lời nhắc nhở này thật thích hợp với ngày nay biết bao vì lẽ hàng tỉ trang sách báo được xuất bản mỗi năm!
Cuando era oportuno, daba explicaciones más largas, aunque igualmente claras.
Ngài dạy một cách rõ ràng và giải thích nhiều hơn vào lúc thích hợp.
Esperando el momento oportuno, sin duda.
Tiếp tục chờ đợi.
22. a) ¿Por qué fue oportuno el reemplazo de Sebná como mayordomo?
22. (a) Tại sao việc thay thế Sép-na trong cương vị quản gia là đúng lúc?
Las actualizaciones automáticas de artículos dependen de que podamos acceder a las páginas de destino de sus productos con frecuencia para proporcionar actualizaciones de forma oportuna.
Tính năng tự động cập nhật mặt hàng hoạt động dựa trên khả năng truy cập thường xuyên vào trang đích của sản phẩm để cập nhật thông tin kịp thời.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oportuno trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.