optometrista trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ optometrista trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ optometrista trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ optometrista trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thầy thuốc khoa mắt, bác sĩ nhãn khoa, nhà quang học, người đo thị lực, thợ làm kính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ optometrista

thầy thuốc khoa mắt

bác sĩ nhãn khoa

nhà quang học

người đo thị lực

(optometrist)

thợ làm kính

Xem thêm ví dụ

Esta es la razón de optometristas contra personas en África subsahariana.
Đó là tỷ lệ số bác sĩ đo thị lực trên số dân ở tiểu Sahara châu Phi.
Ben mató al optometrista.
Ben giết chết người đo thị lực rồi.
De hecho, hay países en esta región donde hay un optometrista por cada 8 millones de personas.
Thực tế là, ở một số quốc gia ở tiểu Sahara châu Phi cứ 8 triệu dân thì có một bác sĩ đo thị lực.
Esta pequeña diapositiva, muestra a un optometrista y la persona azul representa alrededor de 10,000 personas y esa es la proporción en el Reino Unido.
Slide sau đây cho chúng ta thấy một bác sĩ đo thị lực và người màu xanh nhỏ đó biểu diễn tỉ lệ 1/10,000 người và đó chính là tỉ lệ ở Anh hiện nay.
Sin embargo, toda persona que vea cuerpos flotantes debería hacerse examinar por un oftalmólogo o un optometrista para estar segura de que no hay por qué preocuparse.
Dầu vậy, trước khi có thể khẳng định là không cần lo âu, ai bị các đốm đó nên đi khám bác sĩ nhãn khoa hoặc kỹ thuật viên đo mắt.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ optometrista trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.