orejera trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ orejera trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ orejera trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ orejera trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là khuyên tai, hoa tai, tai, nhĩ, tại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ orejera

khuyên tai

(earring)

hoa tai

(earring)

tai

nhĩ

tại

Xem thêm ví dụ

Las orejeras de mi abuela.
Bịt tai của bà ngoại tôi.
Y si pudiéramos ampliar nuestras orejeras y estar dispuestos a considerar unas pocas universidades más, podríamos librarnos de nuestro esnobismo educativo y aceptar esta verdad y luego darnos cuenta, de que no es el fin del mundo si nuestros hijos no van a una de esas escuelas de grandes marcas.
Và nếu chúng ta có thể mở rộng chọn lựa của mình để nhìn đến một vài trường khác, có thể loại bỏ tự ái, thì ta sẽ chấp nhận và trân trọng sự thật và rồi ta nghĩ, đây không phải là tận thế dù con chúng ta không vào được một trong các trường danh tiếng.
Es un par de orejeras y unas gafas de seguridad cubiertas con cinta dejando solo dos agujeritos, porque la distracción es el peor enemigo de un competidor de memoria.
Đó là một cặp chụp tai chống ồn và một bộ kính an toàn đã được che chắn toàn bộ chỉ còn lại hai lỗ rất nhỏ để nhìn, vì sự phân tâm là kẻ thù lớn nhất của những người đi thi khả năng ghi nhớ.
No me he ruborizado tanto desde que la señora Pomfrey me dijo que le gustaban mis nuevas orejeras.
Kể cũng lâu rồi tôi chưa đỏ mặt, từ cái lần bà Pomfrey nói bả khoái cái mũ trùm tai của tôi.
Coge tus orejeras, vuelve a la cama, Debs.
Bịt lỗ tai lại và đi ngủ tiếp đi Debs.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ orejera trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.