orfanato trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ orfanato trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ orfanato trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ orfanato trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Trại trẻ mồ côi, trại trẻ mồ côi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ orfanato

Trại trẻ mồ côi

noun

trại trẻ mồ côi

noun

Xem thêm ví dụ

El sacerdote te trajo del orfanato para que pierdas la virginidad, ¿cierto?
Linh mục mang cô đến đây từ cô nhi viện để phá trinh cô, phải không?
El director del orfanato tenía la misma actitud hacia las Escrituras, pero por alguna razón que yo ignoraba no participaba en los servicios religiosos.
Ông giám đốc viện mồ côi cũng biểu lộ cùng thái độ và vì lý do nào đó, ông không tham dự các nghi lễ tôn giáo.
Entonces esto es de camino al orfanato.
Đây là trên đường đến trại trẻ mồ côi.
En reconocimiento de la donación de 12 huérfanos y de un cheque de 1.200 pavos este edificio pasará a llamarse ¡ Orfanato Bender B. Rodríguez!
Trong nhận thức của Bender món quà hào phóng của 12 trẻ mồ côi và một tấm séc cho 1200 wing-cô Wang Tôi xin đổi tên tòa nhà này các Bender B. Rodriguez Orphanarium!
No será necesario que vayas a un orfanato, Sohrab.
Hai bác sẽ không phải đưa cháu vào trại mồ côi nữa, Sohrab.
Pero la segunda noche no mantuvimos la habitación de los niños porque fuimos al orfanato y dormimos en el suelo con todos los niños.
Đêm thứ hai, chúng tôi không thuê phòng cho lũ trẻ vì chúng tôi ngủ lại trại trẻ, nằm trên sàn với bọn trẻ ở đó.
¿No podemos, vender la casa y poner a los niños en un orfanato?
Bọn tôi không thể bán ngôi nhà đi, Và đưa bọn trẻ đến viện mồ côi à?
En Europa y Asia Central cerca de un millón de niños vive en grandes instituciones normalmente llamadas orfanatos.
Từ Châu Âu đến Trung Á, khoảng 1 triệu trẻ em sống ở những trung tâm thường được gọi là viện mồ côi.
Vivimos en Etiopía un mes, trabajando en un orfanato.
Chúng tôi sống ở đấy 1 tháng, làm việc tại một trại trẻ mồ côi.
Mi amiga dice que tal vez podamos encontrar a un familiar y es posible que ya no entre a un orfanato.
Bạn tôi nói sẽ dẫn tôi đến Amsterdam và từ đó chúng tôi có thể tìm cách vào London.
Entonces irás al orfanato
Vậy thì mày sẽ thẳng tiến cô nhi viện.
Cuando regresé a Tesalónica en abril de 1945, me visitó Paschalia, la hermana de uno de mis amigos de la infancia con quien viví en varios orfanatos.
Khi trở về Thessalonica vào tháng 4 năm 1945, tôi được chị của người bạn thời thơ ấu từng sống với tôi trong các viện mồ côi đến thăm.
Estoy sin nada porque he gastado todos los ahorros de mi vida en este orfanato.
Tôi khánh kiệt vì phải bỏ hết tiền dành dụm đời tôi ra chi tiêu cho trại mồ côi này.
¿No era el nombre de tu cuidadora en el Orfanato?
Có phải đó là tên người trông nom cậu ở cô nhi viện?
En 12 meses en los que estuve en el orfanato, sólo fue adoptado un niño.
Trong khoảng thời gian 12 tháng tôi ở viện mồ côi này, chỉ có 1 đứa trẻ được nhận nuôi.
Mientras aún vivía en el orfanato, una testigo de Jehová visitó a Ana.
Trong khi vẫn còn sống ở cô nhi viện, Ana được một Nhân-chứng Giê-hô-va đến thăm.
Incapaz de cuidarme, mi madre biológica me dejó en un orfanato.
Không có khả năng chăm sóc tôi, mẹ đẻ đã để tôi lại trại mồ côi.
Cuando tenía unos dos años, mi madre y su nuevo esposo me sacaron del orfanato.
Lúc tôi khoảng hai tuổi, mẹ và chồng mới của mẹ đến cô nhi viện đón tôi về.
Revise agencias de adopción, Orfanatos.
Kiểm tra các nơi nhận nuôi con, cô nhi viện.
Sé que estuviste en un orfanato, como yo.
Tôi biết anh cũng là một người giống hệt tôi.
Hugo, sin mí, estarías en el orfanato
Hugo, nếu không có bác, là cháu vô cô nhi viện rồi.
Fue reelegida en 1936, tiempo durante el cual presentó los proyectos de ley para establecer un orfanato para niños y un tribunal de menores.
Bà được bầu lại vào năm 1936, trong thời gian đó, bà đã giới thiệu các dự luật để thành lập trại trẻ mồ côi cho trẻ em và một tòa án vị thành niên.
No, no un orfanato.
Không, không phải trại mồ côi.
Un vecino le sugirió que él podía llevarnos al orfanato ortodoxo ruso y decir que ella nos había abandonado.
Một người hàng xóm đề nghị sẽ đưa chúng tôi vào cô nhi viện Chính Thống Nga và nói rằng mẹ đã bỏ rơi chúng tôi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ orfanato trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.