organizacja trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ organizacja trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ organizacja trong Tiếng Ba Lan.

Từ organizacja trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là tổ chức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ organizacja

tổ chức

noun (tổ chức)

Organizacje te zwane są organizacjami pomocniczymi dla kapłaństwa.
Các tổ chức này được gọi là các tổ chức bổ trợ chức tư tế.

Xem thêm ví dụ

Jeśli ktoś miałby odnieść projekt pierwotnego Kościoła Chrystusa do każdego kościoła istniejącego teraz na świecie, przekonałby się, że w każdym szczególe, w organizacji, naukach, dokonywanych obrzędach, owocach i objawieniach, projekt ten pasuje tylko do jednego kościoła — do Kościoła Jezusa Chrystusa Świętych w Dniach Ostatnich.
Nếu một người so bản kế hoạch của Giáo Hội nguyên thủy của Đấng Ky Tô với mọi giáo hội trên thế gian ngày nay, thì người ấy sẽ thấy rằng từng điểm một, từng tổ chức một, từng điều giảng dạy một, từng giáo lễ một, từng thành quả một, và từng điều mặc khải một, chỉ phù hợp với một giáo hội mà thôi---đó là Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô.
3) Dlaczego takie ważne jest kierowanie zainteresowanych do organizacji?
3) Tại sao việc hướng những người học đến với tổ chức là điều quan trọng?
Przyjaciel, być może jak niektórzy z was, zadał pytanie, które z mocą rozbrzmiewa w pieśni Organizacji Podstawowej: „Ojcze Niebieski, czy Ty jesteś tam?”
Có lẽ giống như một số anh chị em, bạn tôi đã hỏi câu hỏi thật sâu sắc mà đã được diễn đạt trong bài hát của Hội Thiếu Nhi “Cha Thiên Thượng ơi, Cha có thật sự hiện hữu không?”
Dzisiaj w organizacji Jehowy rad udzielają wyznaczeni do tego niedoskonali mężczyźni, a dojrzali chrześcijanie biorą je sobie do serca i robią z nich użytek.
Ngày nay, tổ chức của Đức Giê-hô-va bổ nhiệm những người bất toàn để khuyên bảo, và các tín đồ Đấng Christ thành thục sẵn lòng chấp nhận và áp dụng lời khuyên.
Przekazaliśmy pokaźną sumę pieniędzy Czerwonemu Krzyżowi i innym organizacjom.
Chúng ta đã đóng góp những số tiền đáng kể cho Hội Hồng Thập Tự và các quan khác.
28 Jak już wspomnieliśmy, w ostatnich miesiącach wojny Świadkowie Jehowy jeszcze raz potwierdzili, iż są zdecydowani wywyższać zwierzchnictwo Boga przez służenie Mu w ramach organizacji teokratycznej.
28 Như chúng ta đã thấy, vào những tháng cuối cùng của Thế Chiến II, Nhân Chứng Giê-hô-va tái xác định sự quyết tâm tán dương quyền thống trị của Đức Chúa Trời qua việc phụng sự Ngài với tư cách là một tổ chức thần quyền.
Jej ojciec, Mitch Winehouse zdecydował się przekazać cały dochód z piosenki na utworzenie Fundacji Amy Winehouse, której celem było podnoszenie świadomości i wspieranie organizacji, które pomagają wrażliwym, młodym dorosłym z uzależnieniami.
Cha của cô, Mitch Winehouse, đã công bố về Quỹ "Amy Winehouse Foundation" với mục đích nâng cao ý thức và hỗ trợ các bạn trẻ gặp các vấn đề như nghiện ma túy.
Jak Bóg może kierować widzialną organizacją ludzką?
Làm thế nào một tổ chức hữu hình của loài người có thể được Đức Chúa Trời cai trị?
Jak wynika z raportu Globalny barometr korupcji na rok 2013, opublikowanego przez organizację Transparency International, ludzie na całym świecie uważają, że pięć najbardziej skorumpowanych instytucji to: partie polityczne, policja, urzędy państwowe, parlament i sądy.
Cuộc khảo sát tham nhũng toàn cầu năm 2013, do Tổ chức Minh bạch Quốc tế (Transparency International) phát hành, cho thấy người ta trên khắp thế giới biết rằng năm cơ quan tham nhũng lớn nhất là đảng chính trị, cảnh sát, viên chức, cơ quan lập pháp và tòa án.
Początkowo mała Organizacja Dzieci wzrastała, aż stała się częścią Kościoła wszędzie, na całym świecie.
Từ sự khởi đầu nhỏ bé đó, Hội Thiếu Nhi đã lớn mạnh cho đến khi trở thành một phần của Giáo Hội trên khắp thế giới.
Jak mogłam popełnić taki błąd i oddalić się od organizacji Bożej?
Việc tôi xa rời tổ chức của Ngài thật sai lầm biết bao!
Reprezentant stolicy, mający ludzi niemal w każdej organizacji rządowej.
Hắn có trong tay quyền lực của D.C trong gần như tất cả các tổ chức chính phủ.
Pewna siostra, która zaangażowała się w prace związane z organizacją kongresu międzynarodowego, zauważyła: „Oprócz rodziny i kilku przyjaciół nie znałam zbyt wielu osób.
Sau khi tham gia giúp việc tại một kỳ hội nghị quốc tế, một chị đã cho biết: “Ngoại trừ gia đình và vài người bạn, tôi không biết nhiều người ở đấy.
Dlatego Szatan toczy wojnę „z pozostałymi z jej potomstwa [potomstwa „niewiasty” — niebiańskiej części organizacji Bożej], którzy przestrzegają przykazań Bożych i zajmują się świadczeniem o Jezusie” (Objawienie 12:9, 17).
(Khải-huyền 7:9) Vì thế, Sa-tan tranh chiến “cùng con-cái khác của người [con cái của “người đàn-bà”, tổ chức của Đức Chúa Trời phần ở trên trời], là những kẻ vẫn giữ các điều-răn của Đức Chúa Trời và lời chứng của Đức Chúa Jêsus”.
Ale wybitne dziennikarstwo i moja organizacja nie wystarczą.
Đây không đơn thuần là nghề cho một siêu phóng viên, hay tổ chức của tôi.
Światowy Dzień Żywności (ang. World Food Day) – święto obchodzone corocznie 16 października proklamowane przez FAO w 1979 roku w rocznicę utworzenia Organizacji Narodów Zjednoczonych do spraw Wyżywienia i Rolnictwa w 1945 roku.
Ngày Lương thực thế giới, viết tắt là WFD (World Food Day) được cử hành vào ngày 16 tháng 10 hàng năm trên khắp thế giới, để kỷ niệm ngày thành lập Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp Liên Hiệp Quốc của Liên Hiệp Quốc năm 1945.
Franco, by służyła jako Druga Doradczyni w Generalnym Prezydium Organizacji Podstawowej.
Franco phục vụ với tư cách là Đệ Nhị Cố Vấn trong Chủ Tịch Đoàn Trung Ương Hội Thiếu Nhi.
Wysoko sobie cenię otrzymane od tych braci życzliwe rady oraz ich wspaniały przykład lojalności wobec Jehowy i Jego organizacji.
Tôi rất quý lời khuyên yêu thương mà các anh này đã dành cho tôi cũng như gương về lòng trung thành của họ đối với Đức Giê-hô-va và tổ chức của ngài.
Pod wpływem Szatana Diabła tworzą organizacje, które nie mogą sprawnie działać wskutek wad i słabości ich twórców — chciwości, ambicji oraz żądzy władzy i sławy.
Dưới ảnh hưởng của Sa-tan Ma-quỉ, các tổ chức của loài người đã trở thành nạn nhân của chính sự yếu đuối và xấu xa của họ như tham lam, tham vọng, thèm khát quyền thế.
▪ Czy byłoby to stosowne, gdyby Świadek Jehowy korzystał z leczenia albo opieki w szpitalu lub domu opieki prowadzonym przez jakąś organizację religijną?
▪ Nhân Chứng Giê-hô-va có nên đi bệnh viện hoặc vào viện dưỡng lão do các cơ quan tôn giáo điều hành để được chữa trị và chăm sóc hay không?
CZY Bóg ma jakąś organizację?
ĐỨC CHÚA TRỜI có một tổ chức không?
Kiedy w roku 2013 amerykański stan Arkansas dotknęła klęska żywiołowa, w pewnej gazecie tak skomentowano podjęte przez nas natychmiastowe działania: „Organizacja Świadków Jehowy doprowadziła do perfekcji mechanizm reagowania w sytuacjach kryzysowych”.
Chẳng hạn, sau khi bang Arkansas, Hoa Kỳ, trải qua một thảm họa vào năm 2013, một tờ báo thuật lại sự ứng phó kịp thời của Nhân Chứng và nhận xét: “Các tình nguyện viên của Nhân Chứng Giê-hô-va được tổ chức tốt đến mức họ có thể ứng phó với thảm họa một cách điêu luyện”.
Czy twój sposób spędzania życia świadczy o tym, że doceniasz wnikliwość, której użycza Jehowa za pośrednictwem swojej organizacji?
Cách bạn dùng đời sống của bạn có chứng tỏ bạn quí trọng sự thông sáng mà Đức Giê-hô-va đã ban cho qua trung gian tổ chức của Ngài không?
□ Dlaczego człowieczym organizacjom nie udaje się zaprowadzić trwałego pokoju?
□ Tại sao các công cụ của loài người thất bại trong nỗ lực đem lại hòa bình trường cửu?
3 Obszerne informacje o organizacji Jehowy są zawarte w broszurze Świadkowie Jehowy zjednoczeni w spełnianiu woli Bożej na całym świecie (w skrócie: Zjednoczeni).
3 Sách mỏng Làm theo ý định Đức Chúa Trời chứa đựng lời giải thích dễ hiểu về tổ chức của Đức Giê-hô-va.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ organizacja trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.