ormai trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ormai trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ormai trong Tiếng Ý.

Từ ormai trong Tiếng Ý có các nghĩa là bây giờ, lúc này. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ormai

bây giờ

adverb

Ma ormai non mi interessa più chi lo sa.
Nhưng bây giờ tôi không quan tâm ai biết chuyện đó nữa.

lúc này

adverb

Quelle ragazze sono ben oltre il confine, ormai.
Những cô bé ấy lúc này đã qua khỏi biên giới rồi.

Xem thêm ví dụ

Cresce ancora il vivace lilla una generazione dopo la porta e architrave e davanzale ci sono più, svolgendo il suo dolce profumo di fiori di ogni primavera, per essere spennati dal viaggiatore meditare; piantato e curato una volta dalle mani dei bambini, di fronte al cortile di piazzole - ormai in piedi da wallsides in pensione pascoli, e dando luogo a nuovi ascendente foreste; - l'ultimo di quella stirp, sogliole superstite di quella famiglia.
Tuy nhiên phát triển tử đinh hương thế hệ một hoạt bát sau khi cánh cửa và cây ngang và các ngưỡng cửa đã mất hết, mở ra các hoa có mùi thơm của nó ngọt mỗi mùa xuân, được ngắt các du khách mơ màng; trồng và có xu hướng một lần bằng tay của trẻ em, trong lô sân phía trước - bây giờ đứng bởi wallsides trong nghỉ hưu đồng cỏ, và địa điểm cho các khu rừng mới tăng; - cuối cùng rằng stirp, duy nhất người sống sót của gia đình mà.
Nell'ultima partita della stagione ai Blues, ormai campioni, fu conferita una medaglia d'onore dai Busby Babes del Manchester Utd di Matt Busby.
Trong trận đấu cuối cùng của mùa giải, Chelsea, khi ấy đã là nhà vô địch, được Những đứa trẻ của Busby Manchester United của Matt Busby xếp hàng chào danh dự.
Alcuni dicono che negli Stati Uniti la stregoneria sia ormai uno dei movimenti spirituali che crescono più rapidamente.
Một số người nói thuật phù thủy trở thành một trong những phong trào thuộc linh phát triển nhanh nhất ở Hoa Kỳ.
agnello e lupo amici ormai.
chúng bước đi theo lời gọi thơ ngây.
Antigono aveva ormai concluso una pace di compromesso con Tolomeo, Lisimaco e Cassandro, ma continuò la guerra con Seleuco tentando di riprendere il controllo delle propaggini orientali dell'impero.
Mặc dù Antigonus đã ký kết một thỏa hiệp hòa bình với Ptolemy, Lysimachus, và Cassander, ông vẫn tiếp tục cuộc chiến với Seleucus, cố gắng khôi phục lại quyền kiểm soát tới phía đông của đế quốc này.
Ormai è tardi.
Đã quá trễ rồi.
Erano disponibili solo alcuni manoscritti incompleti di certe sue parti, e la lingua usata era ormai obsoleta.
Chỉ có các bản chép tay không đầy đủ của một số phần Kinh Thánh, và ngôn ngữ chưa cập nhật.
Se quel tempo vi sembra ormai perso, può essere ritrovato.
Nếu thời gian đó dường như đã bị quên lãng, thì có thể được tìm thấy lại một lần nữa.
24 Abraamo era ormai vecchio, avanti negli anni, e Geova lo aveva benedetto in ogni cosa.
24 Bấy giờ Áp-ra-ham đã già, tuổi đã cao, và trong mọi việc ông đều được Đức Giê-hô-va ban phước.
E difatti, la sonda Curiosity, che è attiva sulla sua superficie da ormai circa tre anni, qui si mostra in prossimità di quello che era il letto di un fiume, dove l'acqua scorreva rapida.
Trong thực tế, Curiosity (tên robot) -- đã đi lang thang khắp nơi trong gần ba năm -- thực sự cho chúng tôi thấy nó đang ngồi trên một lòng sông cổ, nơi nước đã từng chảy cực mạnh.
Ormai appartiene a noi.
Nó sẽ thuộc về chúng ta.
Ti accorgi se io veglio o dormo ormai.
dù ngồi hay đứng, lúc con ngủ và thức dậy.
È un pezzo che le nubi hanno inghiottito il sole, ma quando guardo l’ora vedo che è ormai ufficialmente il tramonto.
Những đám mây nuốt chửng mặt trời đã lâu, nhưng khi nhìn đồng hồ, con số mới chính thức báo trời tối.
Ormai dovrei essere bravissima a perdere.
Anh nghĩ em sẽ ra sao nếu mất cả anh nữa.
Ma ormai ci siamo dentro e dobbiamo fare tutto cio'che possiamo per prendere le decisioni giuste.
Nhưng giờ chúng ta đã ở đây, thì chúng ta phải làm mọi thứ để đưa ra những quyết định đúng đắn.
Ormai è un affare pubblico.
Đây là một vở diên công khai.
Visto che la mia famiglia non era interessata, fu solamente il fatto che io andassi in chiesa da ormai più di sei mesi ogni domenica che spinse i missionari a continuare a farci visita.
Nhưng gia đình tôi đã không thích, nên việc tôi tham dự nhà thờ hàng tuần trong hơn sáu tháng đã làm cho những người truyền giáo cảm thấy đủ tự tin để tiếp tục.
Già da un po'di tempo, ormai.
Đã một thời gian cho đến bây giờ.
Agli inizi di dicembre del 1932 la notizia della guerra degli emù si era ormai diffusa, raggiungendo la Gran Bretagna.
Đến tháng 12 năm 1932, thuật ngữ Chiến tranh Emu đã lan rộng, đến Vương quốc Anh.
Con quest’opera Ximenes si proponeva di “risvegliare lo studio ormai sopito delle Scritture”, ma non aveva nessuna intenzione di rendere la Bibbia disponibile a tutti.
Ý định của Cisneros là công trình này “làm sống lại việc nghiên cứu Kinh Thánh”, song ông lại không muốn Kinh Thánh đến tay công chúng.
Siamo stati raggirati da Qi, ma ormai è tardi.
Xem lại thì trúng gian kế của nước Tề
La decisione e'stata presa, ormai e'fatta.
Ta đã quyết định, mọi thứ đã xong.
Ormai siamo diventati amici, vero?
Chúng ta đang trở thành một kiểu bạn bè, đúng không?
Da tre anni ormai, tutto quello che desideravo era sapere la verita'.
Trong ba năm nay, tất cả những gì tôi muốn là được biết sự thật.
Gli atomi che costituivano il corpo di chi è morto da tanto tempo si sono ormai sparsi in tutta la terra, e spesso sono entrati a far parte di altri esseri viventi, piante e animali, sì, persino di altri esseri umani che poi sono morti a loro volta.
Những nguyên tử kết thành cơ thể của những người đã chết từ lâu đã tan rã khắp nơi và một phần lớn tái nhập vào trong các thảo mộc và động vật—và thật vậy, ngay cả vào trong cơ thể của những người khác, rồi đến phiên họ cũng chết đi nữa.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ormai trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.