osiedle trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ osiedle trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ osiedle trong Tiếng Ba Lan.
Từ osiedle trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là thuộc địa, Thuộc địa, khu vực, khu, làng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ osiedle
thuộc địa(settlement) |
Thuộc địa(colony) |
khu vực(area) |
khu(quarter) |
làng
|
Xem thêm ví dụ
Grupa głosicieli Królestwa przebyła łodzią ponad 4000 kilometrów, by dopłynąć do Qaanaaq (dawne Thule) na zachodnim wybrzeżu — jednego z wysuniętych najdalej na północ osiedli na świecie. Một nhóm người rao giảng dùng thuyền để đi hơn 4.000 cây số dọc theo bờ biển miền tây lên tới Qaanaaq (Thule), đi đến một số cộng đồng cực bắc của địa cầu. |
W przeciwieństwie do projektu Chromium OS, Chrome OS będzie automatycznie aktualizowany do najnowszej wersji. Không giống Chromium OS, Chrome OS sẽ được cập nhật (update) tự động phiên bản mới nhất. |
Z takim zamiarem się tu osiedla? Vậy đó là ý định anh ta dọn đến đây sao? |
Mieli decydujący głos w sprawach społecznych i politycznych wysp, na których osiedli. Các giáo sĩ Mặc Môn và Công giáo cũng dẫn đầu trong các hoạt động chính trị và dân sự tại những nơi họ đến. |
Dalej dupek z osiedla, tak jak reszta was. Không, em vẫn là thằng khốn Bờ Nam giống mọi người ở đây thôi. |
Puścił z dymem prawie całe osiedle. Ừ, và ổng suýt nữa đốt tan tành cả khu phố. |
W ciągu sześciu lat stworzyliśmy cztery szkoły, uczelnię półwyższą dla 1100 dzieci z 28 osiedli i czterech domów dziecka. Trong 6 năm, đến nay chúng tôi có 4 ngôi trường, một trường cao đẳng nhỏ, 1100 đứa trẻ từ 28 khu nhà ổ chuột và 4 trại trẻ mồ côi. |
Gdy któregoś dnia razem z Beryl głosiłyśmy na sporym osiedlu, grupa dzieciaków zaczęła obrzucać nas wyzwiskami i kamieniami. Lần nọ, trong khi chị Beryl và tôi đang rao giảng ở một khu cư xá lớn, đám trẻ con bắt đầu chửi bới và ném đá chúng tôi. |
" Zebranie Rady Osiedla ". Họp Hội Đồng Xóm Khẩn Cấp. |
Coraz więcej ludzi mieszka w budynkach lub na osiedlach strzeżonych. Trong nhiều vùng, ngày càng có nhiều người sống trong những cao ốc được canh phòng cẩn thận. |
Osiedle typu miejskiego od 1959. Khu định cư này thành thành phố từ năm 1959. |
Babki z osiedla mają te wylewające się sadło. Họ thẳng tính, họ là những người thích kéo, đẩy và đổ mồ hôi lên người. |
Kevin Carroll wychował się w skrajnie negatywnych okolicznościach: matka alkoholiczka, nieobecny ojciec, ubogie osiedla Philadelphii, czarnoskóry, musiał się opiekować młodszym bratem. Kevin Carroll xuất thân từ môi trường vô cùng thiếu thốn: mẹ nghiện rượu, không cha, trong khu dân nghèo ở Philadelphia, người da đen, phải lo cho một đứa em trai. |
To jest jak uruchamianie PC z systemem MAC OS. Nói nôm na là giống như bạn khởi động máy vi tính với phần mềm hệ thống Mac. |
Jeździłam autobusem na ekskluzywne osiedle na przedmieściach. Tôi đã đi xe buýt đến khu vực sôi động của thị trấn. |
Ostatnia wersja FoxPro (2.6a) pracowała pod systemami Mac OS, DOS, Windows i Unix. Phiên bản cuối cùng của FoxPro (2.6) làm việc trên Mac OS, MS-DOS, Windows và Unix. |
Asz-Szabab kontroluje tamto osiedle. Al-Shabab đã khống chế khu dân cư. |
Microsoft Office 2001, wydany w roku 2000, był ostatnim pakietem dla systemu Mac OS. Microsoft Office 2001 được phát hành năm 2000 và là bộ Office cuối cùng cho Mac OS cũ. |
Społeczność międzynarodowa twierdzi, że osiedla żydowskie budowane na Zachodnim Brzegu Jordanu są nielegalne w świetle prawa międzynarodowego, jednakże rząd izraelski kwestionuje to stanowisko prawne. Cộng đồng quốc tế xem các khu định cư của Israel ở Bờ Tây, bao gồm Đông Jerusalem, là bất hợp pháp theo luật quốc tế, mặc dù Israel tranh cãi về vấn đề này. |
Gdy wody ustąpiły, po osiedlu nie było śladu. Khi nước rút xuống, giống như chưa từng có chuyện gì xảy ra. |
Jesteśmy z tego samego osiedla. Chúng tôi ở cùng khu. |
Osiedli w Mesie, w stanie Arizona, gdzie zostali pobłogosławieni pięcioma synami i dwiema córkami. Họ đến ở Mesa, Arizona rồi được ban phước với năm đứa con trai và hai đứa con gái. |
Do innych ciężko jest dotrzeć, bo mieszkają na osiedlach zamkniętych, w strzeżonych budynkach albo trudno dostępnych miejscach. Một số người trong khu vực của chúng ta sống trong những khu chung cư có hệ thống an ninh cao, khu dân cư có nhân viên bảo vệ, hoặc những nơi xa xôi, nên chúng ta rất khó tiếp cận với họ. |
Znacząco różnił się od OS/360. Nó khác biệt đáng kể so với OS/360. |
Istnieje błędne przekonanie, że dzieci z biednych osiedli nie mówią dobrze po angielsku. Nhưng có một chuyện hoang đường rằng trẻ con trong những khu ổ chuột không thể nói tiếng Anh tốt được. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ osiedle trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.