ośrodek naukowy trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ośrodek naukowy trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ośrodek naukowy trong Tiếng Ba Lan.

Từ ośrodek naukowy trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là viện, viện nghiên cứu, phòng thí nghiệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ośrodek naukowy

viện

viện nghiên cứu

phòng thí nghiệm

Xem thêm ví dụ

Houston jest miastem multikulturowym, po części ze względu na liczne instytucje naukowe, rozwinięty przemysł, a także ośrodek portowy.
Houston là một thành phố đa văn hóa, một phần là do thành phố có nhiều học viện hàn lâm, các ngành công nghiệp mạnh, cũng như là một thành phố cảng lớn.
Amerykański Ośrodek Profilaktyki i Zwalczania Chorób (CDC) informuje zgodnie z obecnym stanem wiedzy naukowej, że: 1) AIDS nie można się zarazić tak jak katarem czy grypą, 2) zakażenie nie następuje wskutek siedzenia koło chorego, dotykania go lub przytulania, 3) wirus nie rozprzestrzenia się przez pożywienie brane do ręki, przygotowywane czy podawane przez osobę zakażoną oraz 4) infekcją nie grozi korzystanie razem z chorymi z tych samych toalet, telefonów, ubrań, naczyń lub sztućców.
Theo Trung Tâm Kiểm Soát và Phòng Chống Bệnh Tật ở Mỹ (CDC), bằng chứng khoa học hiện nay cho thấy (1) bạn không thể mắc bệnh AIDS như cách mắc bệnh cảm hay cúm, (2) bạn không thể bị nhiễm vì ngồi cạnh người nào có bệnh AIDS hoặc đụng vào người hoặc ôm choàng người bị nhiễm khuẩn, (3) bạn không thể mắc bệnh này vì dùng thức ăn mà người nhiễm khuẩn cầm vào, sửa soạn, hoặc dọn cho bạn, và (4) bạn không thể mắc bệnh vì dùng chung phòng vệ sinh, điện thoại, quần áo hoặc những dụng cụ ăn uống.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ośrodek naukowy trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.