osteoporosis trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ osteoporosis trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ osteoporosis trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ osteoporosis trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Loãng xương, chứng loãng xương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ osteoporosis

Loãng xương

noun

porque es importante para comprender y tratar la osteoporosis.
vì cần biết để hiểu về bệnh loãng xương và cách chữa trị.

chứng loãng xương

noun

Xem thêm ví dụ

Si ese porcentaje disminuye, el cuerpo femenino tiene problemas para sintetizar las hormonas que regulan la menstruación, lo cual podría reducir la acumulación de calcio en los huesos y ocasionar osteoporosis, señaló el rotativo.
Mặt khác, tờ Globe cũng cho biết những người trẻ không mang nặng tinh thần vật chất như thế thì ít bị áp lực và lo lắng, ít than phiền vì căng thẳng, nhưng có thêm lòng tự trọng và quan hệ tốt hơn với cha mẹ.
Nos informó acerca de la osteoporosis.
Nó cung cấp cho chúng ta thông tin về chứng loãng xương.
¿Es " osteoporosis "?
Buổi trưa ăn bưởi chua đúng không?
Esta profecía también significa que ya no existirán la enfermedad de Alzheimer, la osteoporosis, los fibromas ni el glaucoma, ni siquiera las cataratas, tan comunes en la edad avanzada.
Lời tiên tri này cũng có nghĩa là sẽ không còn chứng bệnh suy nhược thần kinh, bệnh loãng xương, bệnh u xơ, bệnh tăng nhãn áp hoặc ngay cả bệnh cườm mắt—mà những người lớn tuổi rất thường hay mắc phải.
Sin ella, los humanos están expuestos a fatiga crónica y osteoporosis lo que puede causar la enfermedad conocida como raquitismo.
Không có nó, con người bị mệt mỏi trầm trọng và yếu xương là nguyên nhân của bệnh còi xương.
Por los patriarcas ordenados, los músicos, los historiadores de familia, las parejas ancianas con osteoporosis que van al templo a las 5:00 de la mañana con pequeñas maletas casi más grandes que ellos.
Tôi biết ơn các vị tộc trưởng được sắc phong, các nhạc sĩ, các sử gia gia đình và các cặp vợ chồng lớn tuổi đi lại một cách khó khăn để đến đền thờ vào lúc 5 giờ sáng với những cái túi xách tay nhỏ nhưng giờ đây dường như còn to hơn họ nữa.
No nos digan simplemente que estudian las trabéculas, sino que estudian las trabéculas, que son la estructura de malla de nuestros huesos porque es importante para comprender y tratar la osteoporosis.
Đừng chỉ nói rằng anh nghiên cứu mô xương, mà hãy nói anh nghiên cứu mô xương, nó giống như những cái lưới làm nên xương chúng ta vì cần biết để hiểu về bệnh loãng xương và cách chữa trị.
* Efectivamente, el ejercicio le ayudará a combatir las enfermedades del corazón, el dolor de las articulaciones, la osteoporosis y la depresión, entre otros males.
Vận động cơ thể có thể giúp bạn chống lại bệnh tim, đau khớp, loãng xương, trầm cảm và những bệnh khác.
Las mujeres que acostumbran hacer ejercicio demasiado vigoroso se arriesgan a padecer osteoporosis, trastornos del apetito y amenorrea (interrupción del ciclo menstrual), según el diario brasileño Folha.
Juliet Schor, nhà xã hội học thuộc Đại Học Boston, nghiên cứu về ảnh hưởng của chủ nghĩa tiêu dùng trên trẻ em, cho biết thanh thiếu niên và trẻ em Hoa Kỳ là “thế hệ chú trọng nhiều nhất đến sở thích săn hàng hiệu, chạy theo phong trào tiêu dùng và chủ nghĩa vật chất”.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ osteoporosis trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.