oszust trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ oszust trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oszust trong Tiếng Ba Lan.

Từ oszust trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là lừa dối, kẻ lừa đảo, nói dối, nói điêu, nói láo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ oszust

lừa dối

(humbug)

kẻ lừa đảo

(diddler)

nói dối

nói điêu

nói láo

Xem thêm ví dụ

Faryzeusz stanął i tak się w duchu modlił: Boże, dziękuję ci, że nie jestem jak inni ludzie, rabusie, oszuści, cudzołożnicy albo też jak ten oto celnik.
“Người Pha Ri Si đứng cầu nguyện thầm như vầy: Lạy Đức Chúa Trời, tôi tạ ơn Ngài, vì tôi không phải như người khác, tham lam, bất nghĩa, gian dâm, cũng không phải như người thâu thuế nầy.
A teraz się odsuń, kiedy będę się rozprawiał z tym tutaj, oszustem.
Giờ thì lùi ra... để tôi trả giá với gã lừa đảo này.
Oszustów ze skórą pokrytą wysypką.
Những kẻ dối trả, bị nổi đầy phát ban.
Więc ten na zewnątrz jest oszustem?
Bị chúng lấy hết rồi Vậy Đốc chủ bên ngoài là giả
Michajasz powiedział mu, że przez wszystkich tych proroków przemawia „duch zwodniczy”. Co wtedy uczynił przywódca owych oszustów?
Rồi khi ông cho A-háp biết tất cả các tiên tri giả kia nói bởi “một thần nói dối”, kẻ đứng đầu bọn lừa gạt này đã làm gì?
Potem nazwał Go oszustem.
Rồi sau đó lại nói, Người là kẻ lừa đảo...
Ale... jeśli chcecie, żeby wasze wnuki nie zapamiętały was jako wstrętnych oszustów, którymi byliście, jeśli chcecie być kochani jako prawdziwi mistrzowie, wartościowi mistrzowie, musicie pracować nad sobą...
Nhưng... nếu các anh muốn con cháu nhớ đến mình không phải là lũ khốn chơi bẩn, như các anh đã từng là vậy.
Nic więc dziwnego, że pod jego wpływem ‛ludzie niegodziwi i oszuści posuwają się od złego ku gorszemu, wprowadzając w błąd i będąc w błąd wprowadzani’ (2 Tymoteusza 3:1, 13).
Chẳng lạ gì là ‘những người hung-ác, kẻ giả-mạo’ bị Sa-tan thúc giục ‘càng chìm-đắm luôn trong điều dữ, làm lầm-lạc kẻ khác mà cũng lầm-lạc chính mình nữa’ (II Ti-mô-thê 3:1, 13).
Oszustem?
Tao là giả?
To będzie oszustem.
Cậu ta là đồ giả.
Dzięki temu mogły one — w przeciwieństwie do wielu ludzi — uniknąć wprowadzenia w błąd przez oszustów.
Vì nhờ đó những người thận trọng sẽ không bị kẻ mạo danh đánh lừa.
i oszukany oszust.
Tớ lừa tên lừa đảo.
W Liście 2 do Tymoteusza 3:13 zapowiedziano, że „ludzie podli i oszuści będą się posuwać od złego ku gorszemu”.
II Ti-mô-thê 3:13 nói: “Những người hung-ác, kẻ giả-mạo thì càng chìm-đắm luôn trong điều dữ”.
W Liście 2 do Tymoteusza 3:13 zapowiedziano: „Ludzie niegodziwi i oszuści będą się posuwać od złego ku gorszemu”.
II Ti-mô-thê 3:13 (Bản Diễn Ý) nói trước: “Còn những kẻ gian ác, giả mạo càng thêm xấu xa”.
Z ŻYCIORYSU: OSZUST I HAZARDZISTA
QUÁ KHỨ: LỪA ĐẢO, CỜ BẠC
Jesteś oszustem
Ông ăn gian Ta là hải tặc!
Mówili: " Dajcie spokój, to zwykła historyjka, to kłamca lub oszust ", czy inne temu podobne.
Họ nói " Hãy xem, anh ta vừa phịa ra một câu chuyện, kẻ dối trá, kẻ lừa gạt " hay thậm tệ hơn thế.
Szatan jest niegodziwym, złośliwym, okrutnym oszustem.
Sa-tan là kẻ độc ác, dối trá, đầy ghen ghét và dã tâm.
Oszust.
Kẻ đào hoa.
Należy się strzec oszustów (6-15)
Coi chừng những kẻ lừa gạt (6-15)
Jaki los spotkałby wszystkich zatwardziałych kłamców, rozpustników, cudzołożników, homoseksualistów, oszustów, kryminalistów, narkomanów i handlarzy narkotyków oraz członków organizacji przestępczych?
Điều gì sẽ xảy đến cho những người phạm tội mà không biết ăn năn, là những kẻ nói dối, kẻ tà dâm, thông dâm, đồng tính luyến ái, bịp bợm, phạm pháp, kẻ bán và nghiện ma túy, và những thành viên của băng đảng có tổ chức?
Jego księga jest dziełem naocznego świadka, a nie jakiegoś oszusta żyjącego setki lat później.
Sách của ông là tác phẩm của một người chứng kiến tận mắt, chứ không phải của một kẻ mạo nhận vào nhiều thế kỷ sau này.
Kilka miesięcy później eksperci odkryli (a oszust przyznał się do tego), że list został sfałszowany.
Một vài tháng sau, các chuyên gia khám phá ra (và người giả mạo bức thư ấy thú nhận) rằng bức thư ấy là một trò lừa gạt hoàn toàn.
Dlatego psalmista śpiewał pod natchnieniem o mesjańskim Królu ustanowionym przez Boga: „Niechaj sądzi uciśnionych z ludu, niech wybawi synów biednego, a oszusta niech zmiażdży.
Bởi vậy, người viết Thi-thiên được soi dẫn hát: “Người [Vua Mê-si của Đức Chúa Trời] sẽ đoán-xét kẻ khốn-cùng của dân, cứu con-cái người bị thiếu-thốn, và chà nát kẻ hà-hiếp...

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oszust trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.