otorgar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ otorgar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ otorgar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ otorgar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là cấp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ otorgar

cấp

verb

Es mucho más riesgoso otorgar un préstamo de 50.000 dólares
Để cung cấp một khoản vay 50.000 đô la là điều mạo hiểm hơn là

Xem thêm ví dụ

7 Jehová disfruta de su propia vida, y también disfruta de otorgar el privilegio de vida inteligente a una parte de su creación.
7 Đức Giê-hô-va vui thích trong sự sống, và Ngài cũng vui thích ban đặc ân tận hưởng một sự sống thông minh cho một phần các tạo vật của Ngài.
Yo digo que tenemos que dejar de pensar sobre el número de iPods per cápita y empezar a pensar en formas en las que podemos otorgar poder a los intelectuales, disidentes, ONGs y miembros de la sociedad civil.
Chúng ta nên ngưng nghĩ về số lượng iPod trên đầu người mà nghĩ về cách làm sao chúng ta trao quyền cho các nhà trí thức, phe đối lập, các tổ chức phi chính phủ và cuối cùng là dân chúng.
Sin embargo, TDMA es ampliamente usado en combinación con FDMA o CDMA (esquemas dúplex) en sistemas de comunicaciones móviles, con el objeto de otorgar múltiples canales en el área de cobertura de una sola celda.
Tuy nhiên, trong một số hệ thống, TDMA được kết hợp với FDMA hoặc CDMA để đem lại nhiều kênh trong vùng phủ của một tế bào đơn lẻ.
Sabía por sí misma que las llaves para otorgar ese poder para sellar las poseía un hombre a quien nunca había visto y que sin embargo sabía que era el profeta viviente de Dios.
Bà ấy tự mình biết được rằng các chìa khóa của quyền năng gắn bó đó đã được một người mà bà chưa bao giờ gặp nắm giữ và chính bà cũng chưa biết đó là vị tiên tri tại thế của Thượng Đế.
Debes otorgar permiso solo si los sitios o las apps son de confianza.
Bạn chỉ nên cấp quyền nếu tin cậy trang web hoặc ứng dụng này.
4, 5. a) ¿Qué quiere decir otorgar honra a alguien?
4, 5. a) Tôn trọng một người nào có nghĩa gì?
Por lo tanto, cualquier perdón que otorguen o rehúsen otorgar será en el sentido de lo que Jesús dijo en Mateo 18:18: “En verdad les digo: Cualesquiera cosas que aten sobre la tierra serán cosas atadas en el cielo, y cualesquiera cosas que desaten sobre la tierra serán cosas desatadas en el cielo”.
Như vậy, dù có tha thứ hay không, các trưởng lão sẽ làm điều này theo ý nghĩa của lời Giê-su nơi Ma-thi-ơ 18:18: “Quả thật, ta nói cùng các ngươi, hễ điều gì mà các ngươi buộc ở dưới đất thì cũng sẽ buộc ở trên trời, và điều gì mà các ngươi mở ở dưới đất thì cũng sẽ mở ở trên trời”.
Necesitamos otorgar cuidados médicos no en grandes instituciones, sino más cerca de los hogares y necesitamos utilizar a quien esté disponible en nuestras comunidades locales.
Chúng ta cần chăm sóc sức khỏe, không phải tại các trung tâm lớn, mà là gần nhà của người dân, và chúng ta cần phải chăm sóc sức khỏe bằng cách sử dụng bất cứ ai có thể trong cộng đồng địa phương của chúng ta.
Además, si conforma su modo de vivir a las normas expuestas en la Biblia, Dios le otorgará vida eterna (Romanos 6:23).
Nếu bạn sống phù hợp với các tiêu chuẩn nêu ra trong Kinh Thánh, Đức Chúa Trời sẽ ban cho bạn sự sống đời đời.—Rô-ma 6:23.
Los campos <DealTerms> de la pista deben otorgar a YouTube los derechos de suscripción y emisión con anuncios o, lo que es lo mismo, las condiciones deben incluir dos elementos <CommercialModelType> (SubscriptionModel y AdvertisementSupportedModel) junto con el <UseType> de Stream u OnDemandStream.
<DealTerms> của bản nhạc phải cấp cho YouTube quyền đăng ký và phát trực tiếp có hỗ trợ quảng cáo, tức là điều khoản đó phải bao gồm hai yếu tố <CommercialModelType> (SubscriptionModel và AdvertisementSupportedModel) có <UseType> là Stream hoặc OnDemandStream.
Todo élder digno de la Iglesia, cuando se le ha autorizado, puede otorgar el don del Espíritu Santo a otra persona.
Mọi anh cả xứng đáng của Giáo Hội, khi được cho phép, có thể ban ân tứ Đức Thánh Linh cho một người khác.
Si el Congreso de los Diputados, por el voto de la mayoría absoluta de sus miembros, otorgare su confianza a dicho candidato, el Rey le nombrará Presidente.
Nếu Hạ nghị viện chấp thuận ứng cử viên đã nêu bằng cách bỏ phiếu tín nhiệm với một đa số phiếu tuyệt đối, thì Nhà vua sẽ bổ nhiệm người đó làm Thủ tướng.
Por lo tanto, el INS no le otorgará un visado a menos que quede clara la situación legal del niño.
Vì vậy Sở Nhập cư không thể cấp visa, trừ phi đứa trẻ rõ ràng được xác định là một trẻ mồ côi đủ tư cách pháp nhân.
La Ellcrys otorgará una semilla.
Đại thụ Ellcrys sẽ nảy một hạt mầm.
La idea de reservar los nombres es otorgar un período de tiempo razonable a las personas que van a efectuar las ordenanzas por sus antepasados y por las líneas colaterales.
Ý định của việc lưu giữ những cái tên là nhằm mục đích cho các cá nhân thực hiện các giáo lễ cho tổ tiên và các dòng dõi bàng hệ trong một thời gian hợp lý.
Al otorgar Gascuña a Isabel, Felipe IV parecía haber estado dividiendo sus tierras, como era costumbre en ese momento, en lugar de otorgar una concesión condicional, lo que significaba que Gascuña era una propiedad personal de Eduardo y, por tanto, no sujeta a las leyes del rey francés sobre el porte de armas o dinero. Es incierto cuándo Isabel conoció a Mortimer o cuándo iniciaron una relación.
Khi trao Gascony cho Isabella, Phillippe IV dường như là phân chia những vùng đất của ông, như là một phong thục vào thời điểm đó, chứ không phải là nhượng lại một cách có điều kiện, điều này có nghĩa Gascony là một thái ấp, tài sản cá nhân của Edward, và không phải tuân theo luật lệ của vua Pháp trong chuyện mang theo vũ khí hay tiền bạc. ^ Không chắc chắn về lần đầu tiên Isabella gặp Mortimer, hay quan hệ của họ bắt đầu lúc nào.
Las reformas de la Primavera de Praga fueron un fuerte intento de Dubček para otorgar derechos adicionales a los ciudadanos de Checoslovaquia en un acto de descentralización parcial de la economía y democratización.
Các cuộc cải cách Mùa xuân Praha là một nỗ lực của Dubček nhằm trao thêm quyền cho các công dân trong một hành động nhằm phi tập trung đảng phái nền kinh tế và dân chủ hoá.
Después de establecer el contraste entre los verdaderos siervos de Dios y los falsos, el profeta describe las bendiciones que Jehová otorgará a quienes le sirvan (Isaías 65:1–66:24).
(Ê-sai 63:15–64:12) Sau khi so sánh giữa tôi tớ thật và tôi tớ giả, nhà tiên tri cho biết cách Đức Giê-hô-va sẽ ban phước cho những ai phụng sự Ngài.—Ê-sai 65:1–66:24.
Dios pasará por alto nuestros errores y nos otorgará su perdón si se lo pedimos en el nombre de Jesús
Đức Chúa Trời bỏ qua lỗi lầm và sẵn lòng tha tội nếu chúng ta cầu xin Ngài nhân danh Chúa Giê-su
Con frecuencia parece otorgar la bendición de una sensibilidad especial a la influencia y guía del Espíritu Santo, especialmente en los asuntos del matrimonio y la familia, tal como la crianza de los hijos.
Dường như Ngài thường ban phước lành về khả năng bén nhạy đặc biệt đối với ảnh hưởng và sự hướng dẫn của Đức Thánh Linh, nhất là trong các vấn đề hôn nhân và gia đình như là nuôi dạy con cái.
El mismo rey decide entonces otorgar una sede mejor a la academia, mudándola desde el convento de los teatinos a la cercana iglesia de San José.
Vào thời gian này, cùng vị vua Ferdinand lại quyết định ban một vị trí xứng đáng cho Accademia, dời vị trí của nó đến Convent of the Teatini Fathers bên cạnh Nhà thờ St. Giuseppe.
Obtenga más información sobre cómo otorgar o quitar el acceso a su cuenta de Google Ads.
Tìm hiểu cách cấp hoặc loại bỏ quyền truy cập vào tài khoản Google Ads của bạn.
Jehová Dios otorgará paz indefinida a la humanidad mediante el Reino mesiánico de su Hijo, Jesucristo.
Giê-hô-va Đức Chúa Trời sẽ mang lại hòa bình vĩnh cửu qua Nước của Đấng Mê-si dưới quyền Con Ngài là Chúa Giê-su Christ.
Una vez que los judíos volvieron a adorarlo de todo corazón y reanudaron los trabajos en los cimientos del templo, Jehová les dijo: “Desde este día otorgaré bendición” (Ageo 2:19).
Một khi người Do Thái hết lòng thờ phượng trở lại và xây nền đền thờ thì Đức Giê-hô-va hứa: “Từ ngày nầy, ta sẽ ban phước cho các ngươi”.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ otorgar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.