acordar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ acordar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acordar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ acordar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nhỏ, nhớ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ acordar

nhỏ

adjective pronoun noun

Y después tú y yo tendremos una conversación, ¿de acuerdo?
Rồi sau đó tao và mày sẽ có một buổi trò chuyện nho nhỏ, nhé?

nhớ

verb

Ni siquiera me acordaba que era mi cumpleaños.
Tôi còn không nhớ hôm nay là sinh nhật của mình.

Xem thêm ví dụ

16 Jehová hizo esta promesa referente a los partícipes del nuevo pacto: “Perdonaré su error, y no me acordaré más de su pecado” (Jeremías 31:34).
16 Về những người trong giao ước mới, Đức Giê-hô-va hứa: “Ta sẽ tha sự gian-ác chúng nó, và chẳng nhớ tội chúng nó nữa”.
Judas, el traidor, tuvo que acordar una “señal”, un beso, para que la chusma identificara a Jesús (Marcos 14:44, 45).
Kẻ phản bội là Giu-đa đã phải dùng một nụ hôn làm “dấu hiệu” để đám đông nhận ra Chúa Giê-su.—Mác 14:44, 45.
Se va a acordar de ti.
Cô ấy sẽ nhớ ra cậu thôi.
- Es necesario que me marche mañana, pero me acordaré de esta dirección.
- Tôi phải đi ngay vào buổi sáng nay, nhưng tôi sẽ nhớ địa chỉ của ông.
Acordar en discrepar sobre el pastel rojo.
Sẽ chấp nhận bất đồng ý kiến về bánh bông lan đỏ.
15 No obstante, dice el profeta, cuando llegue el día en que ano vuelvan más sus corazones contra el Santo de Israel, entonces él se acordará de los bconvenios que hizo con sus padres.
15 Tuy nhiên, vị tiên tri bảo, khi ngày ấy đến mà họ akhông còn trở lòng nghịch lại Đấng Thánh của Y Sơ Ra Ên nữa thì Ngài sẽ nhớ những điều Ngài đã bgiao ước với tổ phụ họ.
13 El verbo hebreo que se traduce “me acordaré” implica más que solo recordar el pasado.
13 Động từ Hê-bơ-rơ được dịch là “Ta sẽ... nhớ” không chỉ có nghĩa là nhớ lại quá khứ.
(Lucas 23:42.) De igual manera, cuando José estaba preso, esperaba que se hiciera algo por él cuando pidió al copero del Faraón que se acordara de él ante ese gobernante.
Tương tự như vậy, lúc ở trong tù, Giô-sép mong muốn người ta làm điều gì đó giúp ông khi ông xin quan dâng rượu của Pha-ra-ôn nhớ đến ông và nói cho Pha-ra-ôn biết về ông.
Oh, me acabo de acordar.
Ôi, anh chợt nhớ ra.
Me acordará de ti, Celta.
Tao nhớ mặt mày đấy, Celt.
Me acordaré.
Không đâu.
Me hace acordar a ti.
Nó sẽ làm ông nhớ đến em.
Cada baile tiene pasos que todos deben acordar pero se trata de la persona y su identidad creativa.
Mỗi thể loại có những bước nhảy mà mọi người đều đồng tình, nhưng nó thực sự là về mỗi cá nhân và bản sắc sáng tạo của họ.
PRINCIPIO BÍBLICO: “No se acordará mucho de los días de su vida, ya que Dios lo mantiene ocupado con la alegría de su corazón” (Eclesiastés 5:20, Reina-Valera Actualizada).
NGUYÊN TẮC: “Người ấy hầu như sẽ không để ý đến ngày tháng trôi qua trong đời mình, vì Đức Chúa Trời [Thượng Đế] cho người đắm chìm trong niềm vui của lòng”.—Truyền đạo 5:20.
Un dia, Lenny, ni te vas a acordar de cémo era la vida con 3 hijos.
Rồi một ngày, Lenny, cháu sẽ quên đi cuộc sống với chỉ ba đứa con.
SAMPSON Draw, si son hombres. -- Gregory, me acordaré de tus golpe ostentoso.
Sampson Draw, nếu bạn là Đàn ông. -- Gregory, hãy nhớ thổi vổ vào nhau ngươi.
En una conferencia entre Alemania y Austria-Hungría del 17-18 de marzo de 1917 sobre los objetivos de la guerra, propone entre otras cosas, la cesión de territorio de las potencias centrales para acordar una paz rápida con la Entente.
Tại một hội nghị họp giữa Đức và Áo-Hung diễn ra vào ngày 17–18 tháng 3 năm 1917 bàn về các mục tiêu của cuộc chiến tranh, ông đã đề nghị việc nhượng lại đất của Liên minh Trung tâm cho Phe Hiệp ước nhằm nhanh chóng dàn xếp hòa bình.
Para codificar y transmitir un mensaje, el emisor y el receptor deben acordar primero una palabra clave.
Để mã hóa và chuyển một bức thư, người gửi và người nhận trước tiên phải thống nhất với nhau một từ chìa khóa.
Pero tuve que acordar en no volverlo a hacer.
Nhưng tôi phải đồng ý rằng tôi sẽ không bao giờ làm thế nữa.
Me quiero acordar.
Tôi muốn nhớ lại.
5 Mientras sufría, Job oró a Dios: “¡Oh que en el Seol [el sepulcro] me ocultases, que me mantuvieses secreto hasta que tu cólera se volviera atrás, que me fijaras un límite de tiempo y te acordaras de mí!”
5 Trong cơn đau đớn, Gióp đã cầu nguyện cùng Đức Chúa Trời: “Ôi! Chớ gì Chúa giấu tôi nơi âm-phủ (Sheol), che khuất tôi cho đến khi cơn giận Chúa đã nguôi, định cho tôi một kỳ hẹn, đoạn nhớ lại tôi!”
Pero Jehová, el “Oidor de la oración”, también se acordará de él en otro sentido (Salmo 65:2).
Tuy nhiên, “Đấng nghe lời cầu-nguyện” còn làm nhiều hơn thế nữa.—Thi-thiên 65:2.
12 Jehová prometió a través del profeta Jeremías con respecto a aquellos con quienes celebraría el nuevo pacto: “Perdonaré su error, y no me acordaré más de su pecado”.
12 Qua nhà tiên tri Giê-rê-mi, Đức Giê-hô-va hứa về những người trong giao ước mới: “Ta sẽ tha sự gian-ác chúng nó, và chẳng nhớ tội chúng nó nữa” (Giê-rê-mi 31:34).
¡ Te vas a acordar de mí y de mi país para siempre!
Rồi ông sẽ nhớ nhớ đến tôi và đất nước này mãi mãi!
Esto fue clave para que me acordara de mi Creador”.
Đây là bí quyết để tôi nhớ đến Đấng Tạo hóa”.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acordar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.