ouderlijk trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ouderlijk trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ouderlijk trong Tiếng Hà Lan.

Từ ouderlijk trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là cha mẹ, ba má, thầy u, bố mẹ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ouderlijk

cha mẹ

(parental)

ba má

thầy u

bố mẹ

Xem thêm ví dụ

• Hoe kunnen we genegenheid tonen voor ouder wordende geloofsgenoten?
• Làm thế nào chúng ta có thể biểu lộ lòng quan tâm nhân từ đối với các anh chị cao tuổi?
In sommige culturen wordt het als ongemanierd beschouwd om iemand die ouder is dan jezelf bij zijn voornaam te noemen, tenzij hij je daartoe heeft uitgenodigd.
Trong một số nền văn hóa, gọi người lớn tuổi hơn bằng tên bị xem là khiếm nhã trừ khi được phép.
Het boek A Parent’s Guide to the Teen Years zegt: ‘Ze lopen ook het risico aandacht te krijgen van oudere jongens die vaak al seksueel actief zijn.’
Một cuốn sách về nuôi dạy con (A Parent’s Guide to the Teen Years) cho biết: “Những cậu con trai lớn tuổi hơn, có thể từng làm ‘chuyện ấy’, cũng dễ chú ý đến các em gái này”.
We moeten ouders uit hun dwangbuis halen dat de enige ideeën die we thuis kunnen uitproberen afkomstig zijn van psychiaters of zelfhulp- goeroes of andere gezinsdeskundigen.
Phải tách cha mẹ thoát ra khỏi sự bó buộc rằng, ý tưởng duy nhất áp dụng ở nhà đến từ tham vấn tâm lý hay các ông thầy, hoặc chuyên gia tư vấn gia đình.
Ouderlijke verantwoordelijkheid
Trách nhiệm cha mẹ
Dit was de conclusie van Bills zuster: ‘Ik vind mijn ouders buitengewoon.
Chị của Bill đã nhận xét một cách ngắn gọn: “Tôi nghĩ rằng cha mẹ tôi rất phi thường.
Anders voel ik me nog ouder.
Tôi không cần được gọi bằng " ông " để thấy già hơn đâu.
Een oudere mevrouw rende naar ons toe en riep: ‘Laat ze met rust, alstublieft!
Một phụ nữ lớn tuổi chạy đến và la lên: “Xin để chúng yên!
Met hulp van haar ouders en anderen in de gemeente bereikte ze haar doel om in de pioniersdienst te gaan.
Với sự trợ giúp của cha mẹ và các anh chị trong hội thánh, chị trẻ này đã đạt được mục tiêu là trở thành tiên phong đều đều.
Mijn oudere broers gingen naar het noorden en vonden allemaal hun weg naar het westen.
Các anh tôi đi về hướng bắc, và mỗi anh tìm đường của mình đi về phía tây.
Als ouders nee zeggen
Lý do cha mẹ không cho phép
Hedendaagse christelijke ouders dienen in gedachte te houden dat hun kinderen hun belangrijkste discipelen zijn.
Các bậc cha mẹ tín đồ Đấng Christ ngày nay nên nhớ rằng con cái chính là những môn đồ quan trọng nhất của họ.
Ze hadden de naam van een ouder nodig, dus, uiteraard wilde ik die van niet geven.
Họ cần biết tên của phụ huynh, nên rõ ràng là tớ không muốn nói tên bố mẹ của cậu ra.
De serie draait om Alex Russo, haar oudere broer Justin en hun jongere broer Max.
Bộ phim nói về 3 phù thuỷ tập sự Alex Russo, anh trai Justin, em trai Max và bạn thân của cô, Harper.
De oudere broer van mijn moeder, Fred Wismar, woonde met zijn vrouw Eulalie in Temple (Texas).
Anh trai của mẹ là bác Fred Wismar và vợ là bác Eulalie sống ở Temple, Texas.
ONZE ouders — onze vader en moeder — kunnen een waardevolle bron van aanmoediging, steun en raad zijn.
CHA MẸ có thể là một nguồn khích lệ, nâng đỡ và khuyên bảo quý giá.
Denk eens aan onze eerste menselijke ouders, Adam en Eva.
Hãy xem xét thủy tổ của chúng ta, là A-đam và Ê-va.
Ooit hadden zijn ouders daar gewoond, maar nu konden zij en hun kinderen er niet meer in.
Cha mẹ ông từng sống trong vườn đó, nhưng giờ đây họ và các con không được vào nữa.
Praat met een van je ouders of een andere volwassene in wie je vertrouwen hebt.
Hãy nói chuyện với cha mẹ hoặc một người lớn đáng tin cậy.
Zijn ouders namen hem mee naar Jeruzalem voor de viering van het Pascha.
Cha mẹ đưa ngài đến Giê-ru-sa-lem để dự Lễ Vượt Qua.
Monica, moeder van vier kinderen, beveelt aan om zo mogelijk oudere kinderen te laten helpen met het voorbereiden van hun jongere broertjes en zusjes.
Monica, một người mẹ có bốn con, đề nghị con cái lớn hơn tham gia vào việc giúp các em của chúng chuẩn bị bất cứ khi nào chúng có thể làm được.
Ouders blijven altijd ouders.
Cha mẹ luôn luôn lo lắng cho bạn.
Ouder dan ik eruit zie.
Già hơn bề ngoài nhiều.
9 Ouders moeten lankmoedig zijn als zij succes willen hebben in het grootbrengen van hun kinderen.
9 Cha mẹ cần phải nhịn nhục nếu muốn thành công trong việc nuôi nấng con cái.
Dat komt doordat er nieuwe woorden aan de taal zijn toegevoegd die oudere termen hebben vervangen, terwijl veel woorden die nog wel gebruikt worden een andere betekenis hebben gekregen.
Lý do là ngôn ngữ Hy Lạp hiện đại có nhiều từ vựng mới thay thế những từ cũ, và nhiều từ còn tồn tại thì đã thay đổi nghĩa.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ouderlijk trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.