outbound trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ outbound trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ outbound trong Tiếng Anh.

Từ outbound trong Tiếng Anh có nghĩa là đi ra nước ngoài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ outbound

đi ra nước ngoài

adjective

Xem thêm ví dụ

Besides, it ranked 7th in reputation, 7th in papers published on SCI journals and 4th in outbound exchange students ratio (5.1%).
Bên cạnh đó, trường xếp hạng thứ 7 về danh tiếng, thứ 7 về các văn bản được công bố trên SCI và xếp hạng 4 về tỉ lệ trao đổi sinh viên ra nước ngoài (5,1%).
If you use gtag.js for your Google Analytics installation, you can copy and paste the script below into your own pages to measure outbound links.
Nếu đã thêm mã theo dõi gtag.js vào trang web của mình, bạn có thể sao chép và dán tập lệnh bên dưới vào các trang của riêng mình để thiết lập Theo dõi sự kiện cho các liên kết ra ngoài.
Outbound enemy aircraft.
phi cơ địch.
Wheels up and outbound.
Đã cất cánh và rời khỏi.
Dashboards show only traffic that passed SPF or DKIM (except for the Outbound TLS graph).
Trang tổng quan chỉ hiển thị lưu lượng vượt qua SPF hoặc DKIM (trừ đồ thị TLS đi ra).
This is ironic considering John Flamsteed was the first to propose that the two bright comets of 1680-1681 were the same comet, one travelling inbound to the Sun and the other outbound, and Newton originally disputed this.
Điều này thật sự mỉa mai khi John Flamsteed là người đầu tiên đề xuất rằng hai sao chổi sáng chói của các năm 1680/1681 là cùng một sao chổi, năm 1680 là khi sao chổi đi về phía Mặt Trời và năm 1681 là khi sao chổi rời xa Mặt Trời, và ban đầu Newton đã tranh cãi về điều này.
With outbound logistics, the 3PL provider usually assumes communication and interactions with a firm's customer or supplier.
Với dịch vụ hậu cần bên ngoài, nhà cung cấp 3PL thường đảm nhận việc giao tiếp và tương tác với khách hàng hoặc nhà cung cấp của công ty.
Lead him onto the outbound, going the opposite way across the platform.
Để cho cậu ta ra, đi sang bên đường đối diện sân ga.
Access control lists can generally be configured to control both inbound and outbound traffic, and in this context they are similar to firewalls.
Danh sách kiểm soát truy cập có thể được cấu hình để kiểm soát lưu lượng trong và ngoài, và trong ngữ cảnh này chúng tương tự như tường lửa.
An option for maximizing traffic throughput on a highway is to reverse the flow of traffic on one side of a divider so that all lanes become outbound lanes.
Một trong các cách thức để gia tăng tối đa lượng xe cộ trên một xa lộ là đổi chiều dòng lưu thông phía bên kia dải phân cách để tất cả các làn xe đều trở thành những làn xe cùng đi về một chiều.
Strategically located as North America's first inbound and last outbound gateway, the Port of Halifax is the deepest, wide, ice-free harbour with minimal tides and is two days closer to Europe and one day closer to Southeast Asia (via the Suez Canal) than any other North American East Coast port.
Với vị trí chiến lược là cửa ngõ đầu tiên khi vào và cửa khẩu cuối cùng khi ra của Bắc Mỹ, Halifax là một hải cảng rộng, không bao giờ bị đóng băng, ít bị ảnh hưởng bởi thủy triều, có bến nước sâu và khoảng cách gần nhất với châu Âu (2 ngày) và với Đông Nam Á (1 ngày) hơn bất kỳ cảng biển nào khác ở bờ đông Bắc Mỹ (nếu đi qua kênh đào Suez).
On November 21, 2006, Avianca Flight 9522 was outbound from Bogotá also overran the runway.
Ngày 21 tháng 11 năm 2006, chuyến bay 9522 của Avianca đến từ Bogotá cũng trượt khỏi đường băng tại sân bay này.
If you have added the Analytics tag directly to your site, you can copy and paste the script below into your own pages to set up Event measurement for outbound links.
Nếu đã thêm thẻ Analytics trực tiếp vào trang web, bạn có thể sao chép và dán tập lệnh bên dưới vào các trang của chính mình để thiết lập phép đo Sự kiện cho các đường dẫn liên kết ra ngoài.
Once an SDR has identified the leads, whether inbound or outbound, that they wish to engage in a sales discussion, they must find a way to connect with that lead.
Khi SDR đã xác định được khách hàng tiềm năng, dù là trong nước hay ngoài nước, rằng họ muốn tham gia vào một cuộc thảo luận bán hàng, họ phải tìm cách kết nối với khách hàng tiềm năng đó.
By aggregating capacity, inventory, inbound or outbound transportation, warehousing, procurement, information, receivables to higher level, outsourcing to a third party can provide a sustainable growth of the surplus to the firm.
Bằng cách tổng hợp năng lực, hàng tồn kho, vận chuyển trong hoặc ngoài nước, kho bãi, mua sắm, thông tin, các khoản phải thu lên cấp cao hơn, gia công cho bên thứ ba có thể cung cấp sự tăng trưởng bền vững của thặng dư cho công ty.
For more information, see how to track outbound links.
Để biết thêm thông tin, hãy xem cách theo dõi liên kết ra ngoài.
Throughout the day on 5 February, the ships hunted a U-boat whose intentions seemed to be to follow the Americans to their outbound convoy assignment.
Suốt ngày 5 tháng 2, các con tàu đã săn đuổi một tàu ngầm U-boat rõ ràng có dự định theo dõi các tàu chiến Mỹ đến điểm hẹn gặp đoàn tàu vận tải.
AMP Linkers decorate outbound links from AMP cache pages with an AMP Client ID.
Trình liên kết AMP sẽ chỉ định mã ứng dụng khách AMP cho các đường dẫn liên kết gửi đi từ các trang bộ nhớ đệm AMP.
When calculating PageRank, pages with no outbound links are assumed to link out to all other pages in the collection.
Khi tính Pagerank, những trang không có link trỏ đi các trang khác sẽ được giả định có link trỏ đến tất cả các trang trong tập văn bản.
Unless prohibited by law, any outbound calling credit that you have purchased will expire six months from the most recent date of use, and may not be transferred.
Trừ khi bị luật pháp cấm, mọi tín dụng gọi điện chiều đi mà bạn đã mua sẽ hết hạn trong vòng sáu tháng kể từ ngày sử dụng gần nhất và không thể chuyển nhượng được.
He's booked an outbound flight 48 hours later.
Hắn đã đặt vé một chuyến bay ra nước ngoài 48 tiếng sau.
During September and October 1941, the Royal Navy devised Operation Stonewall, to intercept U-boats which were escorting outbound blockade runners through the Bay of Biscay into the Atlantic.
Trong tháng 9 và tháng 10 năm 1941, Hải quân Hoàng gia đề ra kế hoạch Stonewall để ngăn chặn các tàu buôn vượt phong tỏa được tàu ngầm U-boat hộ tống đi qua vịnh Biscay tiến vào Đại Tây Dương.
Google has detected a pattern of unnatural artificial, deceptive, or manipulative outbound links on your site.
Google đã phát hiện thấy một mẫu các liên kết bất thường, nhân tạo, giả mạo hoặc nhằm mục đích thao túng xuất phát từ trang web của bạn.
Inbound flights were rerouted to nearby airports and outbound flights were cancelled or postponed.
Các chuyến bay nội địa được chuyển hướng đến các sân bay gần đó và các chuyến bay ra nước ngoài bị hủy hoặc hoãn lại.
Designed to provide a service for trans-Atlantic airline passengers typically travelling between Europe and North America whose flights stopped for refuelling on outbound and inbound legs of their journeys, it was an immediate success and has been copied worldwide.
Được thiết kế để cung cấp dịch vụ cho hành khách của hãng hàng không xuyên Đại Tây Dương thường đi giữa châu Âu và Bắc Mỹ, các chuyến bay đã dừng lại để tiếp nhiên liệu cho các chuyến đi và đi của họ, đó là một thành công ngay lập tức và đã được sao chép trên toàn thế giới.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ outbound trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.