out of work trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ out of work trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ out of work trong Tiếng Anh.

Từ out of work trong Tiếng Anh có các nghĩa là thất nghiệp, không có việc làm, người thất nghiệp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ out of work

thất nghiệp

adjective

Hundreds are now out of work and unable to pay their bills.
Hàng trăm công nhân thất nghiệp và không thể trả nổi chi phí trong nhà.

không có việc làm

adjective

You know that your husband's been out of work for eight months?
biết rằng chồng bà đã không có việc làm trong tám tháng qua?

người thất nghiệp

adjective

There are now 16.9 million people out of work in the bloc , Eurostat said .
Tổ chức Eurostat cho biết trong khối nuớc này hiện có 16,9 triệu người thất nghiệp .

Xem thêm ví dụ

Hundreds are now out of work and unable to pay their bills.
Hàng trăm công nhân thất nghiệp và không thể trả nổi chi phí trong nhà.
It's not much of a game if you're out of work and trying to feed a family.
Nó không phải là một trò chơi khi cô thất nghiệp và phải nuôi sống một gia đình.
The challenge is not that we're running out of work.
Nó không về việc rằng ta đang thất nghiệp.
Certainly not for the ten million people who are out of work.
Ít nhất là với 10 triệu người đang thất nghiệp.
Thousands were out of work and homeless.
Hằng ngàn người mất việc và vô gia cư.
Suddenly out of work, you and your neighbors are unable to pay the bills.
Mất việc thình lình, bạn và những người láng giềng không còn khả năng trang trải các khoản chi phí.
Well, now, how did you get out of working?
Well now, sao anh lại ko phải làm cùng họ?
You must be out of work.
Chắc ông không còn việc để làm.
Out of work again, this sister prayed earnestly to Jehovah for help.
Thất nghiệp một lần nữa, chị này khẩn thiết cầu xin sự giúp đỡ của Đức Giê-hô-va.
Not to be blunt, but I think dying gets you a ticket out of work.
Nói thẳng ra thì việc sắp chết sẽ cho cô cái cớ xin nghỉ việc.
Soon, no one will be out of work.
Chẳng bao lâu nữa, sẽ không ai bị thất nghiệp.
When I'm not employed killing perfect strangers, I'm an out-of-work drunk.
Khi tôi không được ai thuê mướn đi giết người, thì tôi là một thằng say vô tích sự.
Planchet had presented himself there as an out-of-work lackey in search of a job.
Planchet đến đó tự giới thiệu mình như một gã hầu không có việc làm đi tìm việc.
When the bank began a restructuring process, he found himself out of work.
Khi ngân hàng giảm biên chế, anh bất ngờ bị cho thôi việc.
He's out of work at the moment, but he's very good at running theatres.
Lúc này thì ổng đang thất nghiệp, nhưng ổng quản lý rạp hát rất giỏi.
The unemployment rate remains stubbornly high , with more than 13 million Americans out of work .
Tỉ lệ thất nghiệp tiếp tục cao dai dẳng , với hơn 13 triệu người Mỹ thất nghiệp .
You know that your husband's been out of work for eight months?
Bà có biết rằng chồng bà đã không có việc làm trong tám tháng qua?
I didn't come back to this company to put the people who work here out of work.
Tôi không trở lại công ty này để đuổi việc những người đang làm ở đây.
It has created a type of spin-off economy at a time when many Zambians were out of work.
Nó đã tạo ra một loại nền kinh tế phụ vào thời điểm nhiều người Zambia mất việc.
My father and my older brother were out of work, and my younger brothers and sisters were in school.
Cha và anh tôi không có việc làm, và các em trai và em gái tôi vẫn còn đi học.
Our funds were exhausted, I was out of work, and both of us were trying to regain our health.
Chúng tôi hết tiền, tôi bị thất nghiệp và cả hai chúng tôi đang tìm cách chữa bệnh.
My father was an alcoholic and a chain-smoker and was out of work for extended periods of time.
Còn trong gia đình tôi, cha tôi là người say xỉn, nghiện thuốc và thường bị thất nghiệp.
I left the house a little after eight o'clock this morning in the character of a groom out of work.
Tôi ra khỏi nhà một chút sau tám giờ sáng nay trong tính cách của một chú rể ra của công việc.
Although she had once vowed she would never do television work, being out of work for a year changed her mind.
Dù từng tuyên bố không bao giờ làm truyền hình, nhưng cô đã thay đổi ý kiến sau khi bị mất việc.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ out of work trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới out of work

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.