out of the blue trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ out of the blue trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ out of the blue trong Tiếng Anh.

Từ out of the blue trong Tiếng Anh có các nghĩa là bất thình lình, hoàn toàn bất ngờ, đột ngột. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ out of the blue

bất thình lình

adverb

For a start, my wife has showed up out of the blue, chasing me for alimony.
Đầu tiên, vợ tôi bất thình lình xuất hiện, đòi tôi phải trả cấp dưỡng.

hoàn toàn bất ngờ

adverb

Then, out of the blue... she asked me to help her with the firewood.
hoàn toàn bất ngờ... bà ấy nhờ tôi mang giúp củi.

đột ngột

adverb

Two lawyers show up out of the blue before their people can get to you.
Hai luật sư đột ngột xuất hiện trước khi người của họ tiếp cận cô.

Xem thêm ví dụ

The album included the singles "Sleeping Child", "25 Minutes" and "Out of the Blue".
Album gồm các đĩa đơn như "Sleeping Child" "25 Minutes" và "Out of the Blue."
When you got this call out of the blue
Khi bạn bất ngờ nhận được cuộc gọi này
It just pops up out of the blue.
Nó chỉ tự dưng xuất hiện.
Then, out of the blue... she asked me to help her with the firewood.
hoàn toàn bất ngờ... bà ấy nhờ tôi mang giúp củi.
It's not out of the blue.
Đâu phải bỗng nhiên xuất hiện.
He didn't just hit you out of the blue.
Nó không tự nhiên đánh khơi khơi.
Two lawyers show up out of the blue before their people can get to you.
Hai luật sư đột ngột xuất hiện trước khi người của họ tiếp cận cô.
It came totally out of the blue.
Sau này từ xanh bị bỏ đi.
Well, thanks for calling out of the blue like this.
À, cám ơn con đã gọi bất ngờ thế này.
For a start, my wife has showed up out of the blue, chasing me for alimony.
Đầu tiên, vợ tôi bất thình lình xuất hiện, đòi tôi phải trả cấp dưỡng.
And out of the blue, I started to write stories on my blog.
Nhưng thật lạ, tôi lại bắt đầu lên mạng viết tiểu thuyết.
Out of the blue he ran off with a young girl!
Thế mà anh ta chạy trốn cùng một cô gái trẻ luôn đó
Then, out of the blue... she asked me to help her with the firewood
sau đó, hoàn toàn bất ngờ... bà ấy nhờ tôi mang giúp củi
So the understanding of this Great Recession was that this was completely surprising, this came out of the blue, this was like the wrath of the gods.
Bài học rút ra từ cuộc Đại Suy Thoái là nó đến hoàn toàn bất ngờ, khiến người ta choáng váng, như cơn thịnh nộ của thánh thần.
The series was based on 1967 child book Spadla z nebe (She came out of the blue sky) by Václav Pavel Borovička, a Czech writer and screenwriter.
Bộ phim được chuyển thể từ cuốn sách Spadla z nebe (Cô bé đến từ bầu trời) được xuất bản năm 1967 bởi Václav Pavel Borovička, nhà văn và một nhà viết kịch bản phim người Czech.
There is another possibility of an uncharted asteroid or comet appearing out of the blue at any time ; however , Earth-killing impacts have been millions of years apart .
Khả năng khác nữa là sẽ có một tiểu hành tinh chưa được thăm hoặc sao chổi sẽ bất ngờ xuất hiện vào bất cứ lúc nào ; tuy nhiên , những tác động khiến trái đất bị tàn phá cách nhau hàng triệu năm .
JE: When you got this call out of the blue -- Tony's really shy, and it took a lot of convincing to get somebody as modest as Tony to allow us to bring Luke.
JE: Khi bạn bất ngờ nhận được cuộc gọi này -- Tony không thích hoa trương, chúng tôi đã phải tốn nhiều công để thuyết phục một người khiêm tốn như Tony cho phép chúng tôi mời Luke đến đây.
And then, out of the blue, for the first time in my entire career, a male fitness magazine called me, and they said they wanted to honor me as one of their game-changers.
Và sau đó, bất ngờ thay, lần đầu tiên trong sự nghiệp, một tạp chí thể hình cho nam giới liên lạc với tôi, và muốn vinh danh tôi như một "cá nhân đột phá"
Out of the blue,” relates Roald, “Mario, a pioneer serving in Finnmark, asked us if we would be willing to move to a town named Lakselv to help the congregation of 23 publishers there.”
Anh Roald kể tiếp: “Bỗng nhiên, anh Mario, một người tiên phong phụng sự ở Finnmark, hỏi chúng tôi có muốn chuyển đến thị trấn Lakselv để giúp hội thánh có 23 người công bố không”.
And he would show up in your life out of the clear blue sky and then he would disappear just as quickly.
Cơn bão xuất hiện ngay giữa trời xanh quang đãng và rồi lại thình lình biến mất.
Well, move the blue one out of the way.
Trượt cái màu xanh ra khỏi đường đi.
I reached into my pocket and pulled out the piece of blue writing paper into which I had folded the Ulster Avenger.
Tôi thò tay vào túi và lấy ra một mẩu giấy viết màu xanh, và tôi gói gọn con tem Ulster Avenger trong đó.
It was true what our grandmother said – the makeup brought out the blue of her eyes.
Lời bà ngoại nói nghiệm ra đúng thật – son phấn làm nổi bật màu xanh của mắt em.
Many have found, though, that preaching the good news has helped them to snap out of a temporary bout with the blues.
Dù sao, nhiều người thấy rằng việc rao giảng tin mừng đã giúp họ thoát ra khỏi cơn chán nản tạm thời.
After driving the invading Brotherhood of Nod forces out of a number of the world's Blue Zones, GDI's General Granger (Michael Ironside), acting on intelligence gathered from Nod POWs, begins to fear that the Brotherhood may be preparing to use WMDs and orders a pre-emptive strike on a Nod chemical weapons facility near Cairo, Egypt.
Sau khi đẩy lùi sự xâm nhập của Brotherhood of Nod vào một số Blue Zone trên thế giới, Tướng Granger của GDI, với tin tình báo thu thập được từ tù binh chiến tranh Nod, bắt đầu lo sợ rằng Brotherhood có thể chuẩn bị để sử dụng khí hủy diệt hàng loạt và ưu tiên ra lệnh một tấn công vào một nhà máy sản xuất vũ khí hoá học của Nod ở gần Cairo, Ai Cập.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ out of the blue trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.