outbreak trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ outbreak trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ outbreak trong Tiếng Anh.

Từ outbreak trong Tiếng Anh có các nghĩa là bùng nổ, sự bùng nổ, dịch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ outbreak

bùng nổ

verb

But nobody believes it will actually be particularly effective if we have a real outbreak.
Nhưng không ai tin rằng nó sẽ thật sự hiệu nghiệm nếu dịch bệnh thật sự bùng nổ.

sự bùng nổ

noun

But nobody believes it will actually be particularly effective if we have a real outbreak.
Nhưng không ai tin rằng nó sẽ thật sự hiệu nghiệm nếu dịch bệnh thật sự bùng nổ.

dịch

verb noun

But if this is an outbreak, shouldn't the public be made aware?
Nhưng nếu đại dịch này có thật, thì công chúng phải được biết chứ?

Xem thêm ví dụ

" Epidemic outbreak "
" Bệnh dịch thịnh hành ".
It's not going to cure it, but it will lessen the frequency of the outbreaks.
Nó sẽ không chữa bệnh, nhưng nó sẽ làm đống mụn bớt đi.
These became standard equipment with some air regiments up to the outbreak of World War II.
Chúng trở thành trang bị tiêu chuẩn cho một số trung đoàn không quân vào đầu Chiến tranh thế giới II.
At this point the species was assumed to be extinct and research became impossible with the outbreak of World War II.
Ở thời điểm đó loài này được cho là đã tuyệt chủng và việc nghiên cứu chúng trở nên không thể thực hiện được khi chiến tranh thế giới thứ 2 nổ ra.
Goeben and Breslau continued their activities in the Mediterranean, and visited some 80 ports before the outbreak of the First World War.
Goeben và Breslau tiếp tục các hoạt động của chúng tại Địa Trung Hải, viếng thăm khoảng 80 cảng trước khi Thế Chiến I nổ ra.
Beginning in October 2004 and continuing into 2005, Uige Province was the centre of an outbreak of Marburg hemorrhagic fever, a disease closely related to Ebola.
Từ tháng 10 năm 2004 đến năm 2005, tỉnh này là trung tâm bùng phát của sốt xuất huyết Marburg, một bệnh có quan hệ gần gũi với bệnh Ebola.
Outbreaks of disease may occur in childcare settings and schools.
Dịch bệnh thường bắt nguồn từ các cơ sở giữ trẻ và trường học.
On November 21, 2014 the World Health Organization reported that there have been 40 deaths and 80 others infected on the island of Madagascar, with the first known case in the outbreak thought to have occurred in late August 2014.
Vào ngày 21 tháng 11 năm 2014, Tổ chức Y tế Thế giới đã báo cáo rằng đã có 40 người chết và 80 người khác bị nhiễm trên đảo Madagascar, với vụ tai nạn đầu tiên được biết đến vào cuối tháng 8 năm 2014.
Outbreak evolution in Canada Dr. José Ángel Córdova Villalobos, Mexico's Secretariat of Health, stated that since March 2009, there have been over 1,995 suspected cases and 149 deaths, with 20 confirmed to be linked to a new swine influenza strain of Influenza A virus subtype H1N1.
Bài chi tiết: Đại dịch cúm 2009 tại Mexico Tiến sĩ José Ángel Córdova Villalobos, Bí thư Y tế của Mexico cho biết kể từ tháng 3 năm 2009, có khoảng 1,995 trường hợp bị nghi mắc H1N1 và 149 người tử vong, với 20 ca xác nhận liên quan đến một chủng virus mới là virus cúm A H1N1.
In 1935, at the outbreak of the Second Sino-Japanese War, she escorted various evacuation convoys from Shanghai to Hong Kong and was fired at by the Japanese Navy.
Vào năm 1935, khi Chiến tranh Trung-Nhật nổ ra, nó đã hộ tống nhiều đoàn tàu vận tải triệt thoái từ Thượng Hải đến Hồng Kông và từng bị Hải quân Nhật Bản nổ súng nhắm đến.
She then commenced training cruises for Naval Reservists, but at the outbreak of war in Europe, she was assigned Neutrality Patrol duty and sailed for the Caribbean on 6 September.
Sau đó nó tiến hành các chuyến đi huấn luyện cho nhân sự Hải quân Dự bị, nhưng do xung đột bắt đầu nổ ra tại Châu Âu, nó được phân nhiệm vụ Tuần tra Trung lập, và lên đường đi đến vùng biển Caribe vào ngày 6 tháng 9.
At the outbreak of World War I, the country's territory included only the provinces of Walachia, Moldavia, and Dobruja.
Vào thời điểm bùng nổ Thế chiến thứ nhất, lãnh thổ của đất nước chỉ bao gồm các tỉnh Walachia, Moldavia và Dobruja.
In 2009 only the population at the west side of the outbreak focus was free of the disease.
Trong năm 2009 chỉ có dân số ở phía tây của sự tập trung bùng phát này là thoát khỏi bị nhiễm bệnh.
The 1980 Grand Island tornado outbreak, also known as The Night of the Twisters, affected the city of Grand Island, Nebraska on June 3, 1980.
Lốc xoáy tại Grand Island, 1980 bùng phát, còn được gọi là Đêm của Giông Bão, ảnh hưởng đến thành phố Grand Island, Nebraska vào ngày 03 tháng 6 năm 1980.
Large sums of money were spent to re-equip the army but due to the increasing threat of and the eventual outbreak of war, the most significant foreign purchases from 1938 to 1939, were only partly delivered or not at all.
Tuy nhiên, do nguy cơ chiến tranh ngày một tăng và thế chiến cuối cùng đã bùng nổ, nên những mặt hàng cần mua quan trọng nhất từ nước ngoài, tiến hành trong các năm 1938, 1939, đã không được chuyển giao hoặc chỉ giao một phần.
On June 16, 2009, Libyan authorities reported an outbreak of bubonic plague in Tobruk, Libya.
Vào ngày 16 tháng 6 năm 2009, các nhà chức trách Libya đã báo cáo một vụ bộc phát bệnh dịch hạch ở Tobruk, Libya.
After the outbreak of World War I in August 1914, the ship participated in an operation against the British coast in December 1914, after which she was transferred to the Baltic Sea.
Sau khi Chiến tranh Thế giới thứ hai nổ ra vào tháng 8 năm 1914, con tàu đã tham gia chiến dịch tại vùng bờ biển nước Anh vào tháng 12 năm 1914 trước khi được chuyển sang khu vực biển Baltic.
But the CDC has reported outbreaks among unvaccinated children .
Nhưng tổ chức CDC đã đưa tin dịch sởi sẽ bùng phát ở những trẻ chưa tiêm phòng .
He returned to the Peloponnese at the outbreak of the War of Independence, and fought in several battles.
Ông trở về Peloponnese khi chiến tranh giành độc lập nổ ra, và chiến đấu ở một vài trận đánh.
Soon Chiang Kai-shek returned to power, and sent Fan Hanjie to Japan to study the political and military strategies then he went to Germany, and studied in German military training school until the outbreak of the Manchurian incident on September 18, 1931.
Nhưng Tưởng Giới Thạch nhanh chóng quay lại nắm quyền, và Phạm Hán Kiệt được cử sang Nhật nghiên cứu chính trị và quân sự, rồi sang Đức học tập tại trường huấn luyện quân sự, cho đến khi Sự biến Mãn Châu xảy ra ngày 18 tháng 9 năm 1931.
As well as their diagnostic significance they are important in the control of outbreaks.
Cũng như ý nghĩa chẩn đoán, chúng rất quan trọng trong việc kiểm soát dịch bệnh.
It now can be found mainly in the UK, Hungary and Canada, although the population in Britain was decimated during the outbreak of foot-and-mouth disease in 2001.
Nó có thể được tìm thấy chủ yếu ở Anh, Hungary và Canada, mặc dù dân số ở Anh bị hao hụt trong đợt bùng nổ của bệnh lở mồm long móng vào năm 2001.
Germany initially pointed to cucumbers from Spain as a possible source of the contamination , but further tests showed that those vegetables were not the cause of the outbreak .
Ban đầu Đức tố cáo dưa leo Tây Ban Nha có thể là nguồn gây nhiễm bệnh , nhưng các xét nghiệm cho thấy loại dưa leo này không phải là nguyên nhân của đợt bùng phát dịch bệnh .
Decommissioned 20 July of that year, she remained in reserve until after the outbreak of World War II in Europe.
Được cho xuất biên chế vào ngày 20 tháng 7 năm 1922, nó tiếp tục ở lại thành phần dự bị cho đến khi chiến tranh lại nổ ra ở Châu Âu.
Intensive efforts were undertaken to slaughter chickens, ducks and geese (over forty million chickens alone were slaughtered in high-infection areas), and the outbreak was contained by March, but the total human death toll in Vietnam and Thailand was twenty three people.
Những cố gắng nỗ lực đã được đưa ra để thiêu huỷ số gà, vịt và ngỗng bị lây nhiễm (hơn 40 triệu con gà tính riêng đã bị thiêu huỷ ở những vùng lây nhiễm cao), và đợt bùng phát đã được ngăn chặn vào tháng 3, mặc dầu số người chết ở cả Việt Nam và Thái Lan lên đến 23 người.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ outbreak trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.