gouge trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gouge trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gouge trong Tiếng Anh.

Từ gouge trong Tiếng Anh có các nghĩa là khoét ra, cái đục khum, cái đục máng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gouge

khoét ra

verb

These are the empty gouges .
Đây là những chỗ tim khoét ra bị rỗng đây .

cái đục khum

verb

cái đục máng

verb

Xem thêm ví dụ

He'll rebuild his forces and launch a renewed assault. Tonight we dress our wounds... bury our dead. Tomorrow we march on Christwind hold. Gouge evil from its shell.
nhà vua đã kêu gọi mọi người đối đầu với cái chết và còn những người đang đứng ở đây nhưng kẻ thù của chúng ta vẫn còn sống hắn đang khôi phục sức mạnh và chuẩn bị cuộc tấn công mới đêm nay chúng ta sẽ băng bó nhứng vết thương và.. chôn cất những người chết ngày mai chúng ta sẽ hành quân đến hẻm núi Christwind
I'll gouge out your motherfucking eye.
Tôi sẽ móc đôi mắt khốn kiếp của cậu.
" Or to have his eyes gouged out And his elbows broken
♫ Hay bị móc mắt ra Và bị gãy đầu gối ♫
Price gouging was a key concern, and in one ordinance, the city set the price of bread at 8¢ for a 12-ounce (340 g) loaf.
Đầu tiên là cố định giá cả; trong một sắc lệnh ban ra thành phố thiết lập giá bánh mì là 8¢ cho một ổ bánh 12-ounce.
You know what doesn't make you want to gouge your eyes out?
Cậu biết điều gì ngăn cậu thôi không móc mắt mình ra không?
Gouge out his eyes.
Móc mắt của hắn.
Not only was China getting ownership of Australian ore assets at a bargain price , but the deal also killed off any chance of a BHP merger , seen on the mainland as an Aussie plot to gouge China .
Không chỉ là Trung Quốc nắm quyền sở hữu tài sản quặng của Úc với giá hời , mà vụ làm ăn cũng tiêu diệt mọi cơ hội sáp nhập với BHP , mà đại lục xem là âm mưu của Úc nhằm đục thủng Trung Quốc .
“Don’t blame me when he gouges your eyes out.
“Đừng trách tao khi hắn móc mắt mày nghen.
Anything goes except eye-gouging and fish-hooking.
Bất cứ món gì ngoại trừ chọcmắt hay móccá.
When funding for the project was threatened, he is said to have gouged out his own eyes to show his piety and sincerity.
Theo truyền thuyết, khi nguồn tài trợ cho công trình bị đe dọa, ông đã tự khoét mắt để tỏ lòng mộ đạo và sự ngay thẳng của mình.
Yes. Gouge them out!
Phải, móc mắt của hắn ra.
For I bear you witness that, if it had been possible, you would have gouged out your eyes and given them to me.
Vì tôi làm chứng rằng, nếu có thể, hẳn anh em đã móc mắt mình mà cho tôi.
The Sanya Industrial and Commercial Bureau has also begun to implement an open and transparent real-time information system of the city’s seafood restaurants during the May Day holiday for public supervision in order to stop any future price gouging by restaurants.
Văn phòng thương mại và công nghiệp Tam Á cũng đã bắt đầu triển khai hệ thống thông tin thời gian thực mở và minh bạch của các nhà hàng hải sản của thành phố trong kỳ nghỉ tháng 5 để giám sát công cộng nhằm ngăn chặn bất kỳ giá nào trong tương lai của các nhà hàng.
They'll gouge my eyes out.
Họ sẽ móc mắt ta ra.
The carpenter’s bow lathe (8) and gouge (9) were used for cutting and shaping spindles.
Cái tiện tay của thợ mộc (8) và cái đục lỗ (9) dùng để cắt và tạo hình những thanh gỗ.
She had taken a pair of scissors and gouged her eyes out.
Cô ấy đã tự khoét mắt mình bằng một cái kéo mà cô ta mang theo.
The Lonely Planet Guidebook on Vietnam explains: “As [the dragon] ran towards the coast, its flailing tail gouged out valleys and crevasses; as it plunged into the sea, the areas dug up by the tail became filled with water, leaving only bits of high land visible.”
Sách The Lonely Planet Guidebook on Vietnam giảng giải: “Khi [con rồng] chạy về phía bờ biển, cái đuôi nó ngúc ngắc, đào khoét nên các thung lũng và chỗ nứt; khi nó phóng mình xuống biển thì nước tràn vào những vùng đất trũng do đuôi nó đào lên, chỉ để lại những mảnh đất cao nhô lên trên mặt nước”.
According to Salam Fayyad—a former World Bank official whom Arafat appointed Finance Minister of the PNA in 2002—Arafat's commodity monopolies could accurately be seen as gouging his own people, "especially in Gaza which is poorer, which is something that is totally unacceptable and immoral."
Theo Salam Fayyad —một cựu quan chức Ngân hàng Thế giới đã được Arafat chỉ định làm Bộ trưởng Tài chính của PNA năm 2002— những mặt hàng độc quyền của Arafat có thể được coi một cách chính sách là một trò lừa đảo với chính đồng bào ông, "đặc biệt tại Gaza nơi nghèo hơn, là điều hoàn toàn không thể chấp nhận và vô đạo đức."
Andrew L. Urban of Urban Cinefile said, "You will walk out of Titanic not talking about budget or running time, but of its enormous emotive power, big as the engines of the ship itself, determined as its giant propellers to gouge into your heart, and as lasting as the love story that propels it."
Andrew L. Urban của báo Urban Cinefile nói, "Bạn sẽ bước ra khỏi phòng chiếu Titanic không phải nói về kinh phí hay độ dài, mà về sức mạnh khơi gợi cảm xúc khủng khiếp của nó, to lớn như chính động cơ con tàu, rắn chắc như chính những chân vịt khổng lồ càn quét tới tận trái tim bạn, và bền vững như chính câu chuyện tình đã đưa đẩy bộ phim."
In fact , in some places there were deep gouges where whole pieces were missing .
Thực vậy , ở vài chỗ có nhiều mảng tim bị khoét sâu mà không có mảng khác lấp lại .
I've got to go gouge the eyes out of Miss Blow-hard's head.
Ta còn phải đi móc đôi mắt của Tiểu thư cứng đầu đó.
Their roots will gouge the whole boat.
Rễ chúng sẽ đâm qua thuyền.
Unless you want me to gouge your eyes out, I suggest you keep working.
Nếu không muốn bị tôi móc mắt ông ra, thì hãy làm việc mau.
Seeking information about the military operations, Japanese soldiers brutally tortured Tsukanova, having gouged out her eyes and cut her with knives before burying her mutilated body.
Nhằm tìm kiếm thông tin về các hoạt động quân sự, binh lính Nhật đã tra tấn tàn bạo Tsukanova, đã khoét mắt và cắt bằng dao trước khi chôn vùi cơ thể bị cắt xén.
If any of his officials looked at him in a gazing manner, he would gouge out their eyes.
Nếu bất kỳ quan lại nào đó nhìn ông chằm chằm, ông sẽ khoét mắt họ ra.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gouge trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.