overprotective trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ overprotective trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ overprotective trong Tiếng Anh.

Từ overprotective trong Tiếng Anh có các nghĩa là quá quắt, quá đỗi, quá độ, quá xá, thừa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ overprotective

quá quắt

quá đỗi

quá độ

quá xá

thừa

Xem thêm ví dụ

Now, I know yesterday I might have been a bit tough on you and the boys, and I know there are times I'm a little overprotective.
Now, I know yesterday I might have been a bit tough on you and the boys, và ta biết là đôi lúc ta có bảo vệ thái quá.
This is kind of an insane time to be criticizing your mom about being overprotective.
Đây là lúc điên rồ nhất để chỉ trích mẹ em về việc bảo vệ quá mức cần thiết.
So whether athlete, scholar, overprotected kid, neurotic mom, or otherwise, here's my baby, Vander, reminding you to mind your matter.
Cuối cùng, dù là vận động viên, nhà khoa học, một đứa trẻ được bảo vệ kĩ càng, một bà mẹ lo lắng quá mức, hay cách khác, đây là con tôi - Vander sẽ nhắc các bạn lưu ý đến điều mà bạn quan tâm.
Albert Brooks as Marlin, an overprotective ocellaris clownfish, Nemo's father and Dory's friend.
Albert Brooks vai Marlin, một con cá hề, bố của Nemo và cũng là bạn của Dory.
She's just being an overprotective mom.
Bà ấy đã trở thành một người mẹ bảo vệ thái hóa thôi.
So rather than viewing their former regimes as generous if overprotective fathers, they viewed them as essentially prison wardens.
Nên thay vì thấy chính quyền cũ hào phóng như người cha bảo bọc quá mức, về cơ bản họ lại coi những người này như cai ngục.
He's just really overprotective about the dating thing.
Ông ấy chỉ hơi quá lo lắng về mấy chuyện hẹn hò.
Well, I realized I've been a little overprotective of Alexis at times.
Anh nhận ra là mình đã quá lo lắng cho Alexis hồi đó.
I'm overprotective.
Tôi bảo vệ nó quá mức.
Spears has performed "Overprotected" a number of times including at the Dream Within a Dream Tour (2001) and The Onyx Hotel Tour (2004).
Nữ ca sĩ đã trình diễn "Overprotected" trong một vài chuyến lưu diễn như Dream Within a Dream Tour (2001) và The Onyx Hotel Tour (2004).
Dad can be a little overprotective.
Bố tôi hơi lo lắng quá mức cần thiết.
It's just my parents are really overprotective.
Chỉ là vì bố mẹ mình là người rất nghiêm khắc.
Are your children overprotected and thus underprepared to face living on their own?
Con cái của bạn có được bao bọc đến mức thiếu những kỹ năng cần thiết để sống tự lập không?
I am supposed to be the boring, overprotective sister.
Lẽ ra chị phải là bà chị tẻ nhạt, hay bảo vệ quá mức chứ.
Or would you hesitate, worried that she might think you were being overprotective?
Hoặc các anh chị em sẽ do dự, lo lắng rằng nó có thể nghĩ là các anh chị em đã bảo vệ nó quá mức cần thiết chăng?
She later returned to TV in 2014 when she starred in Pray and Prey as the villainous Margaret, an evil and overprotective mother.
Sau đó, bà trở lại truyền hình vào năm 2014 khi bà đóng vai chính trong Pray và Prey với vai phản diện Margaret, một người mẹ độc ác và bảo vệ con quá mức.
When Yuna Lee's mother moves to Germany to pursue a music degree, Yuna is left to stay with her father, a university professor, and her three older brothers, who are overprotective of her.
Từ khi mẹ của Yuna Lee, 15 tuổi, sang Đức để lấy bằng về âm nhạc, Yuna sống cùng bố, 1 giảng viên đại học, và ba ông anh trai, những người luôn bảo vệquá mức.
While it is natural to want to protect your children, overprotecting them can send the wrong message —that they do not need to take responsibility for their actions.
Dù muốn bao bọc con mình là điều tự nhiên, sự bao bọc con thái quá lại khiến con có suy nghĩ sai lầm rằng chúng không cần phải chịu trách nhiệm về những gì mình làm.
Susan can be kind of overprotective.
Chị ấy khá khó tính
The album was honored with two Grammy nominations—Best Pop Vocal Album and Best Female Pop Vocal Performance for "Overprotected"— and was listed in 2008 as one of Entertainment Weekly's "100 Best Albums from the Past 25 Years".
Album nhận được 2 đề cử giải Grammy—Album giọng pop xuất sắc nhất và Trình diễn giọng pop nữ xuất sắc nhất cho "Overprotected"— và lọt vào danh sách "100 Album xuất sắc nhất trong 25 năm qua" của tạp chí Entertainment Weekly năm 2008.
You're one of the most overprotective parents I've ever seen.
Bà là một trong những phụ huynh bảo vệ con cái quá mức cần thiết nhất tôi biết.
Maybe I was being a little overprotective.
Có lẽ con hơi bảo vệ thái quá.
Without being overprotective, discipline your offspring with understanding, always remembering that each child is unique.
Không nên tỏ ra quá bảo bọc, hãy sửa trị con cái bạn với trí sáng suốt, luôn luôn nhớ rằng tính nết đứa này khác với đứa kia.
Yet, how can parents avoid being either overprotective or too permissive?
Thế nhưng, làm sao cha mẹ có thể tránh quá bảo bọc hoặc quá dễ dãi?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ overprotective trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.