span trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ span trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ span trong Tiếng Anh.

Từ span trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhịp cầu, nối, cặp, bắc, nhịp, gang tay, sải cánh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ span

nhịp cầu

noun

nối

verb

cặp

verb noun

And here, now, there is coming a war chariot of men, with a span of steeds!’”
Nầy, có quân-lính cỡi ngựa đi từng cặp mà đến”.

bắc

verb

Some cables spanning the Atlantic Ocean can carry 200 million telephone circuits!
Một số dây cáp bắc qua Đại Tây Dương có thể mang 200 triệu mạch điện thoại.

nhịp

noun

Judged by our heart rate, our life span ought to be about 20 years.
Nếu tính theo nhịp đập của tim, tuổi thọ của chúng ta chỉ khoảng 20 năm.

gang tay

verb

3 Span (3 handbreadths)
3 Gang tay (3 bề ngang bàn tay)

sải cánh

noun

Xem thêm ví dụ

On October 27, 2003, Cher anonymously called a C-SPAN phone-in program to recount a visit she made to maimed soldiers at the Walter Reed Army Medical Center and criticized the lack of media coverage and government attention given to injured servicemen.
Vào ngày 27 tháng 10 năm 2003, Cher bí mật gọi đến chương trình đàm thoại C-SPAN để thuật lại một chuyến đi đến thăm các thương binh tại Walter Reed Army Medical Center và chỉ trích sự thờ ơ của giới truyền thông và chính quyền trước các liệt sĩ.
His diplomatic career spans more than 30 years, including posts in various embassies.
Sự nghiệp ngoại giao của ông kéo dài hơn 30 năm, bao gồm những chức vụ trong các đại sứ quán khác nhau.
David Calderhead is Chelsea's longest-serving manager, holding the position from 1907–33, spanning 966 matches.
David Calderhead là huấn luyện viên dẫn dắt Chelsea lâu nhất trong giai đoạn 1907–33, với 966 trận đấu.
YR: Yeah, two-meter span.
- Sải cánh dài 2 mét.
George Randolph Scott (January 23, 1898 – March 2, 1987) was an American film actor whose career spanned the years from 1928 to 1962.
George Randolph Scott (23 tháng 1 năm 1898 - 2 tháng 3 năm 1987) là một diễn viên điện ảnh người Mỹ có sự nghiệp kéo dài từ năm 1928 đến năm 1962.
In the short span of 53 years, the Church has experienced astounding strength and growth in the Philippines, known as the “Pearl of the Orient.”
Trong khoảng thời gian ngắn 53 năm, Giáo Hội đã trải qua sức mạnh và sự tăng trưởng đáng kinh ngạc ở nước Philippines, được gọi là “Hòn Ngọc Phương Đông.”
They often express the view that an average life-span of a hundred years is a goal to be worked toward.
Họ thường chủ trương làm cách nào đạt đến mục tiêu đời người trung bình một trăm tuổi.
The Brink's brand and reputation span around the globe.
Nhờ vậy, danh tiếng và ảnh hưởng của Stalin đã lan khắp thế giới.
If a path spans multiple sessions, the data for a node is an aggregation of all sessions.
Nếu một đường dẫn kéo dài trên nhiều phiên hoạt động, dữ liệu cho một nút sẽ là dữ liệu tổng hợp của tất cả các phiên hoạt động.
At launch, the game featured 11 maps and 5 different gameplay modes spanning both PVE and PVP.
Khi ra mắt, trò chơi có 11 bản đồ và 5 chế độ chơi khác nhau cho PVE và PVP.
The resulting design, designated the Kawanishi E7K1, was an equal span biplane powered by a 462 kW (620 hp) Hiro Type 91 W-12 liquid-cooled inline engine.
Thiết kế mới có tên gọi Kawanishi E7K1, là một kiểu máy bay cánh kép có sải cánh bằng nhau trang bị động cơ Hiro Kiểu 91 công suất 620 mã lực (462 kW).
Some highways, like the Pan-American Highway or the European routes, span multiple countries.
Một số xa lộ như Xa lộ Liên Mỹ châu hay hệ thống xa lộ châu Âu kết nối nhiều quốc gia.
This Ain Hanaziv coin hoard spanned hundreds of years, starting from the Seleucid era and ended with the same kind of coins from reign of Septimius Severus in 210 CE.
Nơi cất giấu tiền đúc này kéo dài hàng trăm năm, bắt đầu từ thời đại Seleucid và kết thúc với cùng một loại tiền đúc từ triều đại Septimius Severus năm 210 sau CN.
According to Matthiae, this offers “conclusive proof” that Ishtar worship spanned some 2,000 years.
Theo ông Matthiae, việc này đưa ra “bằng chứng xác định” là sự thờ phượng Ishtar kéo dài khoảng 2.000 năm.
Combined, O'Hara's soprano and White's baritone vocal ranges span approximately two octaves, from the low note of A3, sung by White, to the high note G5, sung by O'Hara.
Hợp lại, âm vực giọng nữ cao của O'Hara và giọng nam trung của White trải dài khoảng gần hai quãng tám, từ nốt A3 thấp của White, tới nốt G5 cao của O'Hara.
He asserted that it spanned the period from Columbus to Copernicus to Galileo; that is, from the end of the 15th century to the middle of the 17th century.
Ông khẳng định rằng nó bao trùm thời kỳ từ Columbus tới Copernicus rồi Galileo; nghĩa là, từ cuối thế kỷ XV tới giữa thế kỷ XVII.
Is it not amazing that some 40 men, writing in a number of lands over a span of 1,600 years, produced a book that is completely harmonious in every respect and that contains a beautiful, consistent theme?
Thử nghĩ điều này: Khoảng 40 người, viết ở những xứ khác nhau trong thời gian 1.600 năm, hoàn thành một cuốn sách hòa hợp về mọi khía cạnh và chứa đựng một đề tài tuyệt diệu, nhất quán. Chẳng phải điều đó kỳ diệu sao?
Spanning 30-minutes, the film is a prequel to the series, showing Kino being trained by her teacher, learning to ride Hermes, and discovering her naturally excellent marksmanship before eventually deciding to return the original Kino's coat to his mother.
Với độ dài 30 phút, movie là phần miêu tả những sự kiện xảy ra trước series, cho thấy Kino được huấn luyện bởi sư phụ, học cách lái Hermes như thế nào, và khám phá ra tài thiện xạ bẩm sinh xuất sắc của cô trước khi rốt cuộc cô quyết định đi tìm và hoàn trả lại cái áo khoác của Kino cho mẹ anh.
Most of Kennedy's professional life has spanned law and politics, as well as education reform and charitable work.
Hầu hết thời gian hoạt động chuyên nghiệp của Caroline là về luật và chính trị, bao gồm cả cải cách giáo dục và công tác từ thiện.
The bridge has three spans.
Cầu có tất cả ba nhịp.
In the span of less than five minutes, Defence was struck by several heavy-caliber shells from the German ships.
Trong vòng chưa đầy 5 phút, Defence trúng nhiều phát đạn pháo hạng nặng từ các con tàu Đức.
Many countries, spanning six continents, have honoured Chaplin with a postal stamp.
Nhiều quốc gia khác trên khắp các châu lục đã vinh danh Chaplin trên các con tem bưu chính.
See if you can detect a pattern to your drop over a weekly, monthly, or yearly span.
Hãy xem hiện tượng sụt giảm này có xảy ra theo cách giống nhau hàng tuần, hàng tháng hay hàng năm không.
Commonly, the animals lived for at least 12 to 20 years, but the maximum life span is not known.
Thông thường, loài này sống ít nhất từ 12 đến 20 năm, nhưng tuổi thọ tối đa thì không biết chính xác.
The manga consists of 175 chapters spanning 19 tankōbon with the first one being released on April 10, 1991 and the last one released on December 12, 1994.
Bộ truyện có 175 chương trong 19 tập tankōbon với tập đầu tiên phát hành ngày 10 tháng 4 năm 1991 và tập cuối phát hành ngày 12 tháng 12 năm 1994.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ span trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới span

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.