overwrite trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ overwrite trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ overwrite trong Tiếng Anh.

Từ overwrite trong Tiếng Anh có các nghĩa là viết dài quá, viết lên, viết đè lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ overwrite

viết dài quá

verb

viết lên

verb

viết đè lên

verb

Xem thêm ví dụ

Do you really want to overwrite: %#?
Bạn thực sự muốn ghi đè: % # không?
The file %# already exists. Overwrite?
Tập tin % # đã có. Ghi đè không?
(By overwriting the WIN200.BIN file with COMMAND.COM, it is possible to use the EMS emulation in DOS without starting the Windows GUI.)
(Bằng cách ghi đè tập tin WIN200.BIN bằng COMMAND.COM, có thể sử dụng các giả lập EMS trong DOS mà không cần bắt đầu từ giao diện Windows.)
Overwriting in this way will permanently replace the data in that dimension with your custom data for the view that you select.
Ghi đè theo cách này sẽ thay thế vĩnh viễn dữ liệu trong thứ nguyên đó bằng dữ liệu tùy chỉnh cho chế độ xem mà bạn chọn.
Do you really want to overwrite the existing '%# ' template?
Bạn có muốn ghi đè mẫu ' % # ' đã tồn tại?
Petya's payload infects the computer's master boot record (MBR), overwrites the Windows bootloader, and triggers a restart.
Cả hai phiên bản của Petya đều sử dụng một payload lây nhiễm bản ghi khởi động chính (master boot record) của máy tính, ghi đè bộ nạp khởi động (bootloader) Windows, và sau đó kích hoạt khởi động lại.
Log file exists, overwrite?
Tập tin ghi lưu đã tồn tại, ghi đè không?
You want to overwrite the left picture with the one on the right
Bạn muốn ghi đè ảnh bên trái bằng ảnh bên phải
A file named " %# " already exists. Are you sure you want to overwrite it?
Tập tin tên « % # » đã có. Bạn có chắc muốn ghi đè lên nó không?
Any overflow that occurs in a buffer from a previous stack frame will still overwrite a return pointer and allow for malicious exploitation of the bug.
Bất cứ sự tràn nào mà xảy ra bên trong bộ đệm từ những khung ngăn xếp trước vẫn sẽ ghi đè lên con trỏ trả về và cho phép khai thác độc hại của lỗi.
Typically, this extended data is stored in a custom dimension or metric, though in some cases you might want to overwrite the default information already gathered (for example, importing a campaign's Source or Medium dimension).
Thông thường, dữ liệu mở rộng này được lưu trữ trong thứ nguyên hoặc chỉ số tùy chỉnh, mặc dù trong một số trường hợp, bạn có thể muốn ghi đè thông tin mặc định đã được thu thập (ví dụ: nhập thứ nguyên Nguồn hoặc Phương tiện của chiến dịch).
Do you really want to overwrite %#?
Bạn có muốn ghi đè lên % #?
If you specify a Product ID assigned to a managed product that already exists in a product list, and you've ticked the Overwrite existing products tick box in the 'Import In-app Products' dialogue, the data for the existing managed product is overwritten with the values that you specify in the CSV file.
Nếu bạn chỉ định ID sản phẩm gán cho một sản phẩm được quản lý đã tồn tại trong danh sách sản phẩm và bạn đã chọn hộp kiểm Ghi đè sản phẩm hiện có trong hộp thoại "Nhập sản phẩm trong ứng dụng", thì dữ liệu cho sản phẩm được quản lý hiện có sẽ bị ghi đè bởi các giá trị mà bạn chỉ định trong tệp CSV.
If you’re still using the ga.js based snippet on your site, and you want to import to dimensions and metrics that don’t exist as standard dimensions or metrics in Analytics (e.g., Author), you will have to overwrite an existing dimension (e.g., Page Title).
Nếu bạn vẫn đang sử dụng đoạn mã dựa trên ga.js trên trang web của mình và bạn muốn nhập các tham số và chỉ số không tồn tại dưới dạng tham số hoặc chỉ số chuẩn trong Analytics (ví dụ: Tác giả), bạn sẽ phải ghi đè một tham số hiện có (ví dụ, Tiêu đề trang).
Overwrite existing file?
Ghi đè lên tập tin đã có?
If your player sets this value, the IMA SDK overwrites it and set its own value.
Nếu trình phát của bạn đặt giá trị này, thì IMA SDK sẽ ghi đè lên giá trị này và đặt một giá trị riêng.
If this Agreement terminates, then: (a) the rights granted by one party to the other will cease immediately (except as set forth in this Section); (b) after a commercially reasonable period of time following your deletion of Customer Data from the applicable Google Drive accounts, Google will delete Customer Data by removing pointers to it on Google's active servers and overwriting it over time; (c) Google will delete Customer Data stored in GCS after a commercially reasonable period of time; and (d) upon request each party will promptly use commercially reasonable efforts to return or destroy all other Confidential Information of the other party.
Nếu Thỏa thuận này chấm dứt, thì: (a) các quyền mà một bên đã cấp cho bên còn lại sẽ chấm dứt ngay lập tức (trừ khi được nêu trong Phần này); (b) sau một khoảng thời gian hợp lý về phương diện thương mại khi bạn đã xóa Dữ liệu khách hàng khỏi các tài khoản Google Drive hiện hành, Google sẽ xóa Dữ liệu khách hàng bằng cách xóa các mục trỏ đến dữ liệu đó trên máy chủ đang hoạt động của Google và ghi đè lên dữ liệu đó theo thời gian; (c) Google sẽ xóa Dữ liệu khách hàng được lưu trữ trong GCS sau khoảng thời gian hợp lý về phương diện thương mại; và (d) theo yêu cầu, mỗi bên sẽ nhanh chóng thực hiện các nỗ lực hợp lý về phương diện thương mại để trả lại hoặc hủy tất cả các Thông tin bảo mật khác của bên còn lại.
Destination file %# already exists. Do you want to overwrite it?
Tập tin đích % # đã tồn tại. Bạn có muốn ghi đè lên nó không?
Overwrite selected documents, discarding the disk changes and closes the dialog if there are no more unhandled documents
Ghi chèn những tài liệu đã chọn, bỏ qua những thay đổi trên đĩa và đóng hộp thoại nếu không còn có những tài liệu không điều khiển được
During the same day, each import of intraday data overwrites the previous import in the same table.
Trong cùng một ngày, mỗi lần nhập dữ liệu trong ngày sẽ ghi đè lần nhập trước đó trong cùng bảng.
This change in architecture is frequently suggested as a solution to the stack buffer overflow problem because any overflow of a stack buffer that occurs within the same stack frame can not overwrite the return pointer.
Sự thay đổi này trong kiến trúc thường xuyên được đề nghị như là 1 giải pháp cho vấn đề chống tràn bộ đệm bởi vì bất cứ sự tràn nào của bộ đệm ngăn xếp khi xảy ra trong cùng 1 khung ngăn xếp không thể ghi đè lại con trỏ trả về.
Selecting the Overwrite option replaces previous data with the new data.
Việc chọn tùy chọn Ghi đè sẽ thay thế dữ liệu trước đây bằng dữ liệu mới.
Older segments will probably have already started collecting members and, while pre-population won't overwrite these existing memberships, it's redundant.
Những phân khúc cũ hơn có thể đã bắt đầu thu thập thành viên và mặc dù quá trình điền trước không ghi đè tư cách thành viên hiện có này nhưng việc này là thừa.
This action would overwrite '%# ' with itself. Please enter a new file name
Hành động này sẽ ghi đè lên « % # » bằng chính nó. Vui lòng gõ một tên tập tin mới
Overwrite File?
Ghi đè Tập tin?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ overwrite trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.