overweight trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ overweight trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ overweight trong Tiếng Anh.

Từ overweight trong Tiếng Anh có các nghĩa là béo phì, béo quá, cân nặng hơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ overweight

béo phì

adjective noun

The minute a person dies, he's a smoker or overweight.
Giờ mọi người chết vì thuốc lá và béo phì.

béo quá

adjective

cân nặng hơn

adjective

Xem thêm ví dụ

Cody shares a room with Woody Fink, a messy, overweight student.
Cody ở chung phòng với Woody Fink, một học sinh bừa bộn và béo phì.
The interesting thing is that intuitive eaters are less likely to be overweight, and they spend less time thinking about food.
Điều thú vị là người ăn kiêng theo trực giác ít có khả năng bị béo phì, và họ dành ít thời gian nghĩ tới thức ăn hơn.
For example, studies in behavioral finance have demonstrated that investors as a group tend to overweight recent trends when predicting the future; a poorly performing stock will remain bad, and a strong performer will remain strong.
Ví dụ, các nghiên cứu về tài chính hành vi đã chứng minh rằng các nhà đầu tư như một nhóm có khuynh hướng đánh giá nặng các xu hướng gần đây khi dự đoán tương lai; một cổ phiếu kém hoàn hảo sẽ vẫn xấu, và một cổ phiếu mạnh mẽ sẽ vẫn mạnh mẽ.
A 2007 study shows Germany has the highest number of overweight people in Europe.
Một nghiên cứu vào năm 2007 cho thấy Đức có số người thừa cân cao nhất tại châu Âu.
High blood pressure weakens blood vessels in the first place and can be caused by being overweight , smoking and a lack of exercise .
Huyết áp cao làm mạch máu yếu trước tiên , và có thể do béo phì , hút thuốc và thiếu vận động .
Now visualize a pack of overweight nudists on bicycles. ( Laughter )
Bây giờ hãy hình dung một nhóm người thừa cân theo chủ nghĩa khỏa thân đang chạy xe đạp.
These are raised blood pressure, raised cholesterol, tobacco use, alcohol consumption, and being overweight.
Gồm tăng huyết áp, tăng cholesterol, hút thuốc lá, uống rượu, và thừa cân.
And so, they asked Saudi Arabians, for every 100 adults in your country, how many of them are overweight or obese?
Và họ đã hỏi người Ả Rập, cứ mỗi 100 người Ả Rập, thì có bao nhiêu người bị thừa cân hay béo phì?
It is said that in Mexico City alone, 70 percent of the children and adolescents are either overweight or obese.
Người ta nói chỉ riêng thành phố Mexico, 70% trẻ em và thanh thiếu niên bị thừa cân hoặc béo phì.
One study found that in parts of Africa, “there are more children who are overweight than malnourished.”
Một cuộc nghiên cứu cho biết tại một số vùng ở châu Phi, “tỷ lệ trẻ thừa cân cao hơn tỷ lệ trẻ suy dinh dưỡng”.
I was overweight.
Tôi bị thừa cân.
The risk factors for Type 2 diabetes are being overweight , of South Asian or Black origin , aged over 40 or having a family history of the condition .
Yếu tố rủi ro đối với tiểu đường loại 2 là ở những người gốc Nam Á hoặc người da đen béo phì , ở tuổi trên 40 hay có tiền sử gia đình mắc bệnh này .
These are not election returns; these are the percentage of people who are overweight.
Đây không phải là số liệu tranh cử, đây là% số người quá cân.
As of 2003, excess weight reached epidemic proportions globally, with more than 1 billion adults being either overweight or obese.
Thừa cân đã trở thành một "bệnh dịch" toàn cầu với hơn một tỉ người lớn bị thừa cân hoặc béo phì.
There's a billion people obese or overweight and a billion people hungry.
Cả 1 tỷ người béo phì hoặc thừa cân và 1 tỷ khác thì đang đói kém.
Being overweight or fat is having more body fat than is optimally healthy.
Thừa cân hay phát phì hay vỗ béo là tình trạng có nhiều chất béo trong cơ thể hơn mức khỏe mạnh tối ưu.
One in five children between the ages of six and 19 are now considered overweight .
Hiện tại cứ một trong năm trẻ em ở độ tuổi từ 6 đến 19 được xem là thừa cân .
One of the main risk factors for type 2 diabetes is being overweight - rising obesity levels have contributed to a doubling of diabetes cases in the last 30 years .
Một trong những yếu tố rủi ro chính đối với bệnh tiểu đường loại 2 là sự thừa cân - mức độ béo phì gia tăng đã góp phần khiến các ca bệnh tiểu đường tăng gấp đôi trong 30 năm qua .
They also recommend screening among those who are overweight and between the ages of 40 and 70.
Họ cũng khuyên nên sàng lọc trong số những người thừa cân và trong độ tuổi từ 40 đến 70.
The truth is that such tell-tale signs and contributing factors as breathlessness, overweight, and chest pains are often ignored.
Sự thật là những dấu báo hiệu như trên và thêm vào những yếu tố phụ như khó thở, béo phì và đau ngực thường bị lờ đi.
The Italians pointed out that the guarantee only applied if she displaced 7200 tonnes or less, and she was overweight by over 500 tonnes (490 long tons; 550 short tons).
Người Ý chỉ ra rằng đảm bảo chỉ áp dụng nếu cô dời 7200 tấn hoặc ít hơn, và cô ấy được thừa cân bằng hơn 500 tấn (490 tấn Anh; 550 tấn thiếu).
Other methods of prevention include treating high blood pressure, treating high blood cholesterol, and not being overweight.
Các biện pháp phòng bệnh khác bao gồm điều trị huyết áp cao, điều trị tình trạng cholesterol máu cao và tránh thừa cân.
Pearce has since stated in his autobiography, "Psycho", that he felt Barnes was overweight by the time he joined Newcastle and that both Barnes and Rush had less desire than himself to win at that stage in their careers as they had already won everything, and that they could have had more of an edge to them.
Kể từ khi Pearce tuyên bố trong cuốn tự truyện của mình là "Psycho", rằng anh thấy Barnes bị thừa cân bởi thời gian gia nhập Newcastle và rằng cả Barnes và Rush đều có ít tham vọng hơn chính bản thân mình để giành chiến thắng tại giai đoạn đó trong sự nghiệp của họ khi họ đã có thể giành được mọi thứ; và rằng họ đã có thể có nhiều tính vượt trội hơn so với họ.
* losing weight if you are overweight
* giảm cân nếu bạn đang tăng cân
If you eat too many sugars and solid fats, you risk becoming overweight.
Nếu ăn quá nhiều đường và chất béo, bạn có nguy cơ thừa cân.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ overweight trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.