ovulation trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ovulation trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ovulation trong Tiếng Anh.

Từ ovulation trong Tiếng Anh có các nghĩa là rụng trứng, sự rụng trứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ovulation

rụng trứng

noun

This procedure is often used in combination with ovulation medications .
Phương thức này thường được dùng trong kết hợp với thuốc kiểm soát sự rụng trứng .

sự rụng trứng

noun

This procedure is often used in combination with ovulation medications .
Phương thức này thường được dùng trong kết hợp với thuốc kiểm soát sự rụng trứng .

Xem thêm ví dụ

Approximately mid-cycle, 24–36 hours after the luteinizing hormone (LH) surges, the dominant follicle releases an ovocyte, in an event called ovulation.
Ở khoảng giữa chu kỳ, 24–36 tiếng sau khi lượng hoocmôn LH (LH) tăng lên đột biến, nang trứng vượt trội sẽ phóng thích một trứng, đây gọi là sự rụng trứng.
This procedure is often used in combination with ovulation medications .
Phương thức này thường được dùng trong kết hợp với thuốc kiểm soát sự rụng trứng .
Like other mustelids, the European polecat is polygamous, though pregnancy occurs directly after mating, with no induced ovulation.
Giống như các loài chồn khác, polecat châu Âu là là loài đa thê, mặc dù mang thai xảy ra trực tiếp sau khi giao phối, không có rụng trứng kích thích.
The seeds are preserved immature ovules of the plant Elkinsia polymorpha.
Những hạt này là noãn chưa phát triển và được bảo quản của cây Elkinsia polymorpha.
Two ovules are formed at the end of a stalk, and after pollination, one or both develop into seeds.
Hai noãn được hình thành tại đầu cuống, và sau khi thụ phấn, một hoặc hai noãn sẽ phát triển thành hạt.
Ewes will ovulate during all months of the year, not following a seasonal breeding period like most sheep.
Cừu sẽ có rụng trứng trong tất cả các tháng trong năm, không phải sau một thời gian sinh sản theo mùa giống như hầu hết cừu.
Regular breast-feeding in some cases postpones the resumption of ovulation and the menstrual cycle, and to that extent tends to be a natural contraceptive.
Trong một vài trường hợp việc thường xuyên nuôi con bằng sữa mẹ có thể khiến sự rụng trứng và kinh nguyệt tái phát trở lại trễ hơn, do đó tạo ra một phương pháp ngừa thai tự nhiên.
Hey, where are all my ovulation sticks?
Hey, mấy cái que thử của em đâu?
Its use with any approach to its modern scope became possible only after 1827, when Robert Brown established the existence of truly naked ovules in the Cycadeae and Coniferae, and applied to them the name Gymnosperms.
Việc sử dụng nó trong bất kỳ cách tiếp cận nào đối với lĩnh vực hiện đại của nó chỉ trở thành có thể sau khi Robert Brown thiết lập vào năm 1827 sự tồn tại của các noãn trần thực sự trong Cycadeae (Tuế) và Coniferae (Thông), cho phép gọi chúng một cách chính xác là thực vật hạt trần.
A matchstick-size plastic rod called " Implanon " is inserted in your upper arm , where it releases progestin to suppress ovulation .
Một que nhựa có kích cỡ như que diêm tên là " que cấy tránh thai " được cấy vào trong cánh tay trên của bạn , ở vùng tay này thì que cấy tránh thai tiết ra progestin để ngăn rụng trứng .
She spontaneously ovulates when mounted by the male.
Con cái tự rụng trứng trong quá trình giao phối với con đực.
Once implanted, the cells that are to become the placenta secrete a hormone that signals to the ovulated follicle that there is a pregnancy in the uterus.
Một khi đã gắn sâu, các tế bào sắp trở thành nhau thai sẽ tiết ra hooc-môn báo hiệu cho nang noãn rằng cơ thể đang mang thai.
The menstrual abnormalities that begin in the perimenopause are also associated with a decrease in fertility , since ovulation has become irregular .
Những bất thường về kinh nguyệt bắt đầu ở giai đoạn tiền mãn kinh cũng liên quan đến việc giảm khả năng thụ thai bởi trứng đã không rụng đều đặn nữa .
When the estrogen level is high enough, the anterior pituitary releases a surge of luteinizing hormone, LH, which triggers ovulation and causes the follicle to rupture and release the egg.
Khi lượng estrogen đã đạt nồng độ phù hợp, tuyến yên sẽ giải phóng hooc-môn hoàng thể hóa (LH), giúp kích thích rụng trứng và buộc nang trứng cắt đứt, giải phóng trứng.
According to her, testosterone levels rise gradually from about the 24th day of a woman's menstrual cycle until ovulation on about the 14th day of the next cycle, and during this period the woman's desire for sex increases consistently.
Theo cô, nồng độ testosterone tăng dần từ khoảng ngày thứ 24 của chu kỳ kinh nguyệt của người phụ nữ cho đến khi trứng rụng vào khoảng ngày thứ 14 của chu kỳ tiếp theo, và trong thời gian này với ham muốn của người phụ nữ quan hệ tình dục tăng một cách nhất quán.
These differences include ovule number per locule (two in Vitaceae and one in Leeaceae), carpel number (two in Vitaceae and three in Leeaceae), and the absence or presence of a staminoidal tube (present in Leeaceae) and floral disc (present in Vitaceae).
Các khác biệt này bao gồm số lượng noãn trên mỗi ngăn (hai ở Vitaceae và một ở Leeaceae), số lượng lá noãn (hai ở Vitaceae và ba ở Leeaceae), và sự vắng mặt hay hiện diện của ống nhị lép (có trong Leeaceae) và đĩa hoa (có trong Vitaceae).
Depending upon the type and location of the cancer and its treatment , these types of cancer therapy ( chemotherapy and_or radiation therapy ) can result in menopause if given to an ovulating woman .
Tuỳ thuộc vào loại ung thư , vị trí ung thư và phương pháp điều trị mà các kiểu liệu pháp điều trị ung thư này ( hoá trị liệu và hoặc điều trị bằng bức xạ ) có thể dẫn đến mãn kinh nếu áp dụng cho phụ nữ đang rụng trứng .
Plan contraception uses a high dose of progestin to halt ovulation or fertilization , or prevent a fertilized egg from attaching to the uterus .
Plan B - thuốc tránh thai khẩn cấp - sử dụng liều lượng progestin cao để ngăn rụng trứng hoặc thụ tinh , hoặc làm cho trứng đã thụ tinh không bám được vào tử cung .
As most commonly defined by psychologists, PMS involves negative behavioral, cognitive and physical symptoms from the time of ovulation to menstruation.
Các nhà tâm lí học thường định nghĩa PMS bao gồm các triệu chứng tiêu cực về hành vi, nhận thức, và thể chất trong quãng thời gian từ lúc rụng trứng đến kì kinh nguyệt.
Yet, what if ovulation does occur and an egg is fertilized?
Nhưng nói sao nếu trứng rụng và được thụ tinh?
And at ovulation, your body releases an egg and progesterone takes over, pro-gestation.
trong kỳ rụng trứng, cơ thể sản sinh ra trứng và progesterone chiếm chủ đạo, chính là tiền thai nghén
So, this woman, who converted from the Church of England to Catholicism when she married my father -- and there's no one more rabid than a Catholic convert -- decided to teach in the rural areas in Nigeria, particularly among Igbo women, the Billings ovulation method, which was the only approved birth control by the Catholic Church.
Ờ, người phụ nữ này, người cải đạo từ Giáo Hội Anh sang Công Giáo khi cưới ba tôi... và không có ai mà dữ dội hơn một người Công Giáo cải đạo... bà quyết định dạy dân nông thôn ở Nigeria, đặt biệt là phụ nữ người Igbo, phương pháp theo dõi kỳ rụng trứng, cũng là phương pháp tránh thai duy nhất nhà thờ Công Giáo cho phép.
It 's possible that men are directly detecting the higher levels of estrogen during ovulation , said Jim Roney , a scientist at the University of California , Santa Barbara .
Có thể là nam giới đã trực tiếp phát hiện mức cao của hoóc-môn động dục nữ trong thời kỳ rụng trứng , Jim Roney , một nhà khoa học thuộc đại học California , Santa Barbara , cho biết .
While the majority of flowers are perfect or hermaphrodite (having both pollen and ovule producing parts in the same flower structure), flowering plants have developed numerous morphological and physiological mechanisms to reduce or prevent self-fertilization.
Trong khi phần lớn các hoa là hoàn hảo hay lưỡng tính (có cả phần đực và cái trong cùng một hoa) thì thực vật có hoa đã phát triển nhiều cơ chế hình thái và sinh lý để ngăn chặn hay làm giảm sự tự thụ phấn.
The letter n denotes the number of chromosomes in each genome, and is the number found in the pollen or ovule.
Chữ cái n=số là ký hiệu để chỉ số lượng nhiễm sắc thể trong mỗi bộ gen, và đây là số lượng tìm thấy trong phấn hoa hay noãn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ovulation trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.