overview trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ overview trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ overview trong Tiếng Anh.

Từ overview trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự khái quát, toàn cảnh, tổng quan, Tổng quan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ overview

sự khái quát

noun

toàn cảnh

verb

This graph gives you an overview of the total sum of physical and virtual memory in your system
Đồ thị này cho bạn xem toàn cảnh của tổng số bộ nhớ cả vật lý lẫn ảo trên hệ thống

tổng quan

noun

I'm uploading a satellite overview of the Plaza to your phone...
Tôi đang gửi một bản đồ vệ tinh tổng quan của cái Plaza tới điện thoại của anh...

Tổng quan

(The main pages in Microsoft Office Live where subscribers can view and access their services as well as statistics regarding their accounts.)

I'm uploading a satellite overview of the Plaza to your phone...
Tôi đang gửi một bản đồ vệ tinh tổng quan của cái Plaza tới điện thoại của anh...

Xem thêm ví dụ

"The 65 nm Pentium D 900's Coming Out Party: Thermal Design Power Overview".
Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2007. ^ a ă “The 65 nm Pentium D 900's Coming Out Party: Thermal Design Power Overview”.
For an overview, see about responsive display ads.
Để biết thêm thông tin tổng quan, hãy xem bài viết Giới thiệu về Quảng cáo hiển thị hình ảnh thích ứng.
Most of the actions you could take on the Yield report are also available in the “Demand comparison” card on your Overview home dashboard.
Hầu hết các hành động bạn có thể thực hiện trên Báo cáo lợi nhuận cũng có sẵn trong thẻ "So sánh nhu cầu" ở phần Tổng quan trên trang tổng quan chính.
At the top of the Overview page, some metrics may be marked with a red error icon .
Ở đầu trang Tổng quan, một số chỉ số có thể được đánh dấu bằng biểu tượng lỗi màu đỏ .
This article provides an overview of the available features, criteria for joining, an application checklist, and some FAQs.
Bài viết này cung cấp thông tin tổng quan về các tính năng có sẵn, tiêu chí tham gia, danh sách những việc cần làm khi đăng ký tham gia và một số câu hỏi thường gặp.
Consider the following overview of this work:
Hãy xem sơ qua về công việc này:
If you are assigned to discuss some aspect of the Christian ministry, you might enrich your presentation by starting with an overview.
Nếu được chỉ định thảo luận về một khía cạnh nào đó trong thánh chức của tín đồ Đấng Christ, bạn có thể làm cho sự trình bày của bạn phong phú thêm bằng cách khởi đầu bằng một lời trình bày tổng quát.
[Step 1] Hotel photos and tabs for prices, hotel reviews, overview, location and more photos.
[Step 1] Hình ảnh khách sạn và các tab giá, đánh giá khách sạn, tổng quan, địa điểm và nhiều hình ảnh khác.
"Hi Seoul, SOUL OF ASIA - Amusement Park, Theme Park, Overview".
Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2015. ^ “Hi Seoul, SOUL OF ASIA - Amusement Park, Theme Park, Overview”.
How does an overview of Daniel chapter 12 help us to make a conclusive identification of Jehovah’s anointed ones?
Việc xem xét tổng quát chương 12 sách Đa-ni-ên giúp chúng ta nhận diện một cách quả quyết về những người xức dầu của Đức Giê-hô-va như thế nào?
Use the book to give him an overview of his priesthood duties.
Sử dụng quyển sách này để mang đến cho em ấy một cái nhìn khái quát về các bổn phận của chức tư tế của em ấy.
This gives you an overview of the settings across your campaigns.
Thao tác này cung cấp cho bạn tổng quan về các tùy chọn cài đặt trên các chiến dịch của bạn.
For specific ccTLD policies, including the use of proxy contact information, see our overview of supported domain endings.
Để tìm hiểu về các chính sách của ccTLD cụ thể, bao gồm cả việc sử dụng thông tin liên hệ trung gian, hãy xem bài viết tổng quan về các phần cuối cùng của tên miền được hỗ trợ.
17 Consider a brief overview of what Ezekiel saw and heard, as recorded in Ezekiel chapters 40 to 48.
17 Hãy xem sơ lược điều mà Ê-xê-chi-ên thấy và nghe, như được ghi nơi Ê-xê-chi-ên chương 40 đến 48.
After giving a brief overview of the magazines, ask the audience which articles may appeal to people in the territory and why.
Giới thiệu sơ lược về các tạp chí, và mời cử tọa cho biết những bài mà họ nghĩ người trong khu vực có thể quan tâm và tại sao.
Overview
Khái Quát
Dashboards contain one or more widgets (up to 12 per Dashboard) that give you an overview of the dimensions and metrics you care about most.
Trang tổng quan chứa một hoặc nhiều tiện ích con (lên đến 12 trên mỗi Trang tổng quan) cung cấp cho bạn tổng quan về các thứ nguyên và chỉ số mà bạn quan tâm nhất.
"Behcet Disease: Overview – eMedicine Dermatology".
Hiện chưa rõ ai là người đầu tiên đã mô tả bệnh này. ^ “Endometriosis: Overview”.
With the Play Console, you can see an overview of your app's ratings, individual user reviews and clustered data about your app's reviews.
Với Play Console, bạn có thể xem tổng quan về xếp hạng của ứng dụng, từng bài đánh giá của người dùng và dữ liệu được nhóm về bài đánh giá của ứng dụng.
Allmusic "The Beach Boys – Overview".
Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2008. ^ Allmusic "The Beach Boys – Overview".
IO slaves Gives you an overview of the installed ioslaves
IO phụ Cho bạn # cái nhìn tổng thể về các ioslaves đã cài đặt
DAT/EM products and company overviews are found in several world publications.
Sản phẩm DAT / EM và tổng quan về công ty được tìm thấy trong một số ấn phẩm thế giới.
An overview of the differences between the two types can be reviewed on Mozilla's Developer MDN web docs.
Bạn có thể xem thông tin tổng quan về sự khác biệt giữa hai loại nội dung trên các tài liệu web MDN dành cho nhà phát triển của Mozilla.
This article provides an overview of what email aliases are, what they're used for and resources for how to add them.
Bài viết này cung cấp thông tin tổng quan về bí danh email là gì, mục đích sử dụng và tài nguyên về cách thêm bí danh email.
Overview of Mosiah 7–24
Khái quát về Mô Si A 7–24

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ overview trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới overview

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.