ox trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ox trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ox trong Tiếng Anh.

Từ ox trong Tiếng Anh có các nghĩa là bò, con bò, anh chàng hậu đậu, sửu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ox

noun (any bovine animal used as a beast of burden)

con bò

noun

anh chàng hậu đậu

noun

sửu

proper

Xem thêm ví dụ

Ox-head!
Đầu trâu, mặt ngựa.
She said she'd just gotten a letter from the Ox and mailed it to me so I could give it to you.
Bả nói là bả vừa nhận được một bức thư của lão Ox và gởi cho tôi để tôi có thể giao cho ông.
Packer, President of the Quorum of the Twelve Apostles, once attended an ox pulling contest, where he drew out an analogy.
Packer, Chủ Tịch Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ có lần đã tham dự cuộc thi kéo xe , ở đó ông đã học được một bài học.
They died of injuries -- being gored by an ox, shot on a battlefield, crushed in one of the new factories of the Industrial Revolution -- and most of the time from infection, which finished what those injuries began.
Họ chết vì các vết thương-- do con húc, do trúng đạn ở chiến trường, do bị tai nạn trong nhà máy của cuộc cách mạng công nghiệp -- và phần lớn là do là nhiễm trùng, chính nó chấm hết khi vết thương bắt đầu.
13 And the cow and the bear shall feed; their young ones shall lie down together; and the lion shall eat straw like the ox.
13 Bò cái sẽ ăn với gấu; đàn con nhỏ của chúng sẽ nằm chung; sư tử sẽ ăn rơm khô như .
Unlike the musk ox, caribou do head south for the winter, but it's a long and difficult journey.
Không giống xạ, tuần lộc Caribu hướng về phía Nam vào mùa đông, nhưng đó là một cuộc hành trình dài và gian khổ.
You must go and eat an ox.
Con phải ăn một con bò.
What's your Zodiac? Ox
Anh sinh năm nào?
The ox came in second, with the powerful tiger right behind him.
về thứ nhì và hổ về thứ ba.
Kunieda uses an Ox Engineering wheelchair.
Kunieda sử dụng một chiếc xe lăn Ox Engineering.
Later, some who were already working were willing to stop to listen to our message from God’s Word, perhaps allowing the ox a welcome break from drawing the plow.
Sau này, một số người dù đang cày ruộng nhưng vẫn sẵn lòng dừng tay, tháo ách cho chú nghỉ ngơi, để lắng nghe thông điệp của Đức Chúa Trời.
On top of the pagoda, a white stone is placed together with ox and sheep horns.
Trên đỉnh tháp, một viên đá trắng được đặt cùng sừng và cừu.
The name Cimaron was submitted by the Philippines, and is a type of wild ox.
Cái tên Cimaron đã được Philippines gửi đi và là một loại hoang dã.
Ox plus water plus mountain.
cộng với nước thì thành núi.
In England, shoeing was accomplished by laying the ox on the ground and lashing all four feet to a heavy wooden tripod until the shoeing was complete.
Ở Anh, việc đóng móng đã được thực hiện bằng cách vật những con bò xuống đất và nâng cả bốn chân lên một cái giá bằng gỗ bằng gỗ nặng cho đến khi việc đóng móng hoàn thành.
17 Nevertheless, wheat for man, and corn for the ox, and oats for the horse, and rye for the fowls and for swine, and for all beasts of the field, and barley for all useful animals, and for mild drinks, as also other grain.
17 Tuy nhiên, lúa mì dành cho loài người, và bắp dành cho , còn lúa yến mạch dành cho ngựa, và lúa mạch dành cho gà vịt và heo và cho tất cả các súc vật ngoài đồng, còn lúa đại mạch thì dùng cho tất cả các loài súc vật hữu ích, và dùng để chế các thức uống nhẹ, như loại hạt khác cũng vậy.
Regular plural formation: Singular: cat, dog Plural: cats, dogs Irregular plural formation: Singular: man, woman, foot, fish, ox, knife, mouse Plural: men, women, feet, fish, oxen, knives, mice Possession can be expressed either by the possessive enclitic -s (also traditionally called a genitive suffix), or by the preposition of.
Ví dụ: Cách lập số nhiều thông thường: Số ít: cat, dog Số nhiều: cats, dogs Cách lập số nhiều bất quy tắc: Số ít: man, woman, foot, fish, ox, knife, mouse Số nhiều: men, women, feet, fish, oxen, knives, mice Sự sở hữu được thể hiện bằng (')s (thường gọi là hậu tố sở hữu), hay giới từ of.
If you look at the first clue for 1-across, it starts with the letter C, for corrupt, and just below that we have an O, for outfielder, and if you keep reading the first letters of the clues down, you get cobalt horse, amber owl, silver ox, red donkey, and emerald rooster.
Nếu bạn nhìn gợi ý cho câu 1 - ngang, bắt đầu với chữ C của từ Corrupt và ngay dưới đó là O cho từ Outfielder, và nếu tiếp tục nhìn dọc xuống chữ cái đầu tiên, bạn sẽ thấy con ngựa màu coban, cú màu hổ phách, trâu xám, lừa đỏ, và con gà màu lục bảo.
Something in port makes my husband fart like an ox.
Có thứ gì đó trong rượu Port khiến chồng tôi đánh rắm như vậy.
Ox kind of helped my mom raise me.
Ox có giúp mẹ tôi nuôi tôi.
Why would Ox want to take the skull there?
Tại sao Ox lại muốn đem cái đầu lâu tới đó?
On 26 February, Arnim, in the mistaken belief that the Kasserine battles had forced the Allies to weaken the north to reinforce the south, launched Unternehmen Ochsenkopf (Operation Ox Head) against V Corps, across a wide front and commanded by General Weber.
Ngày 26 tháng 2, Arnim, sai lầm khi cho rằng trận Kasserine đã làm quân Đồng Minh suy yếu ở phía bắc quyết định củng cố phía Nam, tung ra Unternehmen Ochsenkopf (Chiến dịch Ox Head) nhăm vào Quân đoàn V, trên mặt trận rộng và được chỉ huy bởi tướng Weber.
The foot of a lion, the tail of an ox, the wings of an eagle, and the head of a man.
Chân của sư tử, đuôi của bò đực, cánh của đại bàng và đầu là con người.
On the evening before he departed, he sat with his companions and the tutor of one of his sons quoted a line of poetry: "enjoy the scent of the ox-eye plant of Najd, for after this evening it will come no more."
Vào buổi tối trước khi xuất quân, ông ngồi với bạn đồng hành của mình và là người đỡ đầu của một trong những con trai của ông rồi đọc một dòng thơ: "tận hưởng hương thơm của cây mắt của Najd, để sau buổi tối này sẽ không bao giờ còn dịp này nữa."

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ox trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.