Pacific Ocean trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Pacific Ocean trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Pacific Ocean trong Tiếng Anh.

Từ Pacific Ocean trong Tiếng Anh có các nghĩa là Thái Bình Dương, Biển Thái Bình Dương, 太平洋, thái bình dương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Pacific Ocean

Thái Bình Dương

proper (the world's largest body of water)

They believe whatever made impact with Hong Kong, has also made impact with the Pacific Ocean.
Thứ vừa rơi xuống Hong Kong cũng đã đáp xuống Thái Bình Dương.

Biển Thái Bình Dương

proper

And at my feet was the great, still blue plate of the Pacific Ocean.
Và dưới chân tôi là mặt đĩa rộng lớn, xanh, tĩnh của biển Thái Bình Dương.

太平洋

proper (the world's largest body of water)

thái bình dương

They believe whatever made impact with Hong Kong, has also made impact with the Pacific Ocean.
Thứ vừa rơi xuống Hong Kong cũng đã đáp xuống Thái Bình Dương.

Xem thêm ví dụ

Native to the western Pacific Ocean, its natural habitat includes open seas and coral reefs.
Chúng là loài bản địa phía tây Thái Bình Dương, môi trường sinh sống tự nhiên gồm các vùng biển mở và các rạn san hô.
On 22 April, she departed Oran for New York and preparations for deployment to the Pacific Ocean.
Nó khởi hành từ Oran vào ngày 22 tháng 4 để quay rở về New York, và được chuẩn bị để được điều động sang Mặt trận Thái Bình Dương.
Fewer than a dozen specimens of this deepwater shark have been collected, mostly from the Pacific Ocean.
Có khoảng hơn một tá loài cá thuộc chi này, được phát hiện trong khắp các đại dương của thế giới.
When juvenile salmon migrate to the Pacific Ocean, the second host releases a stage infective to salmon.
Khi cá hồi non di cư ra Thái Bình Dương, vật chủ thứ hai nhả một loại gây lây nhiễm vào cá hồi.
Here's a picture of me and my friend, Chris, on the coast of the Pacific Ocean.
Đây là hình của tôi và Chris ở bờ biển Thái Bình Dương.
The Territory of Norfolk Island is located in the South Pacific Ocean, east of the Australian mainland.
Đảo Norfolk nằm ở Nam Thái Bình Dương, phía đông của nước Úc lục địa.
It then splits into two streams that move northwards into the Indian and Pacific Oceans.
Sau đó nó chia tách thành hai dòng di chuyển về phía bắc vào Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.
A tropical disturbance developed on July 17 in the Central Pacific Ocean, near the International Date Line.
Một vùng nhiễu động nhiệt đới đã phát triển trong ngày 17 tháng 7 trên vùng Trung tâm Thái Bình Dương, gần đường đổi ngày quốc tế.
The oldest Pacific Ocean floor is only around 180 Ma old, with older crust subducted by now.
Đáy Thái Bình Dương cổ xưa nhất chỉ khoảng 180 triệu năm tuổi, và lớp vỏ cổ hơn nay đã nằm ở phía dưới.
Pan Am became the first airline to cross the Pacific Ocean with the famous Clipper flying boats.
Vào thập niên 1930, Pan Am trở thành hãng hàng không đầu tiên vượt qua vùng biển Thái Bình Dương với những chiếc máy bay Clipper nổi tiếng.
This promises a much faster and cheaper shipping route between the Atlantic and Pacific Oceans.
Điều này hứa hẹn một con đường vận tải nhanh và rẻ hơn nhiều giữa Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
The striking entrance from the Pacific Ocean is through two precipitous headlands—North Head and South Head.
Lối vào cảng trông ngoạn mục, đổ vào từ Thái Bình Dương đi qua giữa hai mũi đất dựng đứng—Mũi Bắc và Mũi Nam.
Historical atlas of the North Pacific Ocean: maps of discovery and scientific exploration, 1500-2000.
Atlas lịch sử Bắc Thái Bình Dương: bản đồ khám phá và phát hiện khoa học, 1500–2000.
Polymixia berndti is found in reef-associated deep water locations in the Indo-Pacific Ocean.
Polymixia berndti được tìm thấy tại các địa điểm rạn san hô nước sâu liên quan ở Ấn Độ-Thái Bình Dương.
Midway Atoll was saved as an important base for American operations into the Western Pacific Ocean.
Midway được bảo vệ như là một căn cứ quan trọng cho các chiến dịch nhắm vào Tây Thái Bình Dương.
On average, most tropical cyclones tend to form in the northwestern Pacific Ocean between May and November.
Trung bình, hầu hết xoáy thuận nhiệt đới có xu hướng hình thành trên Tây Bắc Thái Bình Dương trong khoảng giữa tháng 5 và tháng 11.
Rain is abundant in winter, due to moist low pressure troughs from the Pacific Ocean.
Mưa nhiều trong mùa đông vì áp suất thấp ẩm ướt từ Thái Bình Dương đưa vào.
The Pacific Ocean surrounds the county.
Thái Bình Dương bao quanh quận.
The Trans-Siberian Railway was built to connect European Russia with Vladivostok, Russia's most important Pacific Ocean port.
Hệ thống xe lửa xuyên Siberia đã được xây dựng nối nước Nga châu Âu với Vladivostok - cảng đầu tiên ở Thái Bình Dương của Nga.
Lemuria is the name of a hypothetical "lost land" variously located in the Indian and Pacific Oceans.
Lemuria là tên của một vùng đất bị mất theo giả thuyết và có vị trí khác nhau ở Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.
Little development occurred over the next few days as the low moved northwestward across the Pacific Ocean.
Ít phát triển xảy ra trong vài ngày tới là thấp di chuyển t heo hướng tây bắc qua Thái Bình Dương.
The climate is generally moderated by the Pacific Ocean to the east.
Khí hậu thường được ảnh hưởng bởi Thái Bình Dương ở phía đông.
It also grows on western Pacific Ocean islands.
Nó cũng mọc ở quần đảo khu vực phía tây Thái Bình Dương.
"Damage Situation and Police Countermeasures associated with 2011Tohoku district - off the Pacific Ocean Earthquake" (PDF).
Truy cập ngày 21 tháng 3 năm 2011. ^ a ă â “Damage Situation and Police Countermeasures associated with 2011Tohoku district – off the Pacific Ocean Earthquake” (PDF).
During this era the Polynesians were colonising islands across a vast expanse of the Pacific Ocean.
Trong khoảng thời gian này người Polynesia đã xâm chiếm các hòn đảo xuyên qua những khoảng cách rộng mênh mông của Thái Bình Dương.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Pacific Ocean trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.