oyster trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ oyster trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oyster trong Tiếng Anh.

Từ oyster trong Tiếng Anh có các nghĩa là hàu, sò, con hàu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ oyster

hàu

noun (food)

Here we are, back to our hero, the oyster.
Và giờ, quay trở lại với những con hàu anh hùng của chúng ta.

adjective (food)

There were clams and mussels and oysters and cracked crab and snow crab and king crab.
Có trai và và hàu và cua vỡ và cua tuyết và cua chúa.

con hàu

noun

Here we are, back to our hero, the oyster.
Và giờ, quay trở lại với những con hàu anh hùng của chúng ta.

Xem thêm ví dụ

So now I want to introduce you to my new hero in the global climate change war, and that is the eastern oyster.
Giờ tôi muốn giới thiệu đến các bạn anh hùng mới của tôi trong cuộc chiến chống lại sự thay đổi khí hậu toàn cầu và đó là hàu phương Đông.
A very small mother-of-pearl bead, cut from mussel shell, is inserted into an oyster.
Một miếng xà cừ nhỏ xíu cắt từ vỏ trai được đặt vào bên trong vỏ trai.
And oysters too.
hàu nữa.
Which is funny, because, it's like what is sexy about slurping back oysters?
Nhưng buồn cười là phát ra tiếng động trong lúc ăn thì hấp dẫn gì chứ?
And the second one is: when can we eat the oysters?
Và hai là, khi nào thì chúng ta có thể ăn những con hàu đó?
Basically, New York was built on the backs of oystermen, and our streets were literally built over oyster shells.
Về cơ bản, New York được xây dựng trên lưng của những người bắt sò, và những con phố này được xây dựng trên những vỏ hàu.
And finally, how much fun it would be to watch the flupsy parade and cheer on the oyster spats as they go down to the reef.
Cuối cùng, sẽ thật thú vị khi nhìn thấy 1 cuộc diễu binh của " flupsy " và chúc mừng những quả trứng hàu bởi chúng sẽ chìm xuống mảng đá ngầm.
Shellfish, mussels, oysters, clams, tilapia, char -- these were the common species.
Cua tôm, , hàu, nghêu, cá rô phi, cá hồi chấm hồng -- là những loài phổ biến.
But we imagine, with our calculations, that by 2050, you might be able to sink your teeth into a Gowanus oyster.
Nhưng với tính toán của chúng tôi, thì khoảng năm 2050, bạn có khả năng ăn 1 con hàu Gowanus đấy.
Oysters plucked from Poseidon's garden?
Sò biển bắt từ vườn của thần Poseidon?
There's even pine mushroom and oyster chopped noodles!
Có mì nấm và hàu xắt nhỏ!
I want oysters.
Con muốn hàu.
Oyster reefs also covered about a quarter of our harbor and were capable of filtering water in the harbor in a matter of days.
Mảng đá ngầm hàu cũng chiếm tới khoảng 1/ 4 bến cảng của chúng ta và có khả năng lọc nước ở cảng nhanh thôi.
We also learned at this time that you could eat an oyster about the size of a dinner plate in the Gowanus Canal itself.
Chúng tôi cũng nhận ra rằng, vào thời điểm đó bạn có thể ăn 1 con hàu lớn bằng cả cái đĩa ở kênh Gowanus.
Whole world like an oyster that you can put the future and the past into, right?
Giống như con trai để cô đặt quá khứ và tương lai vào.
With a lot of fresh raw oyster.
Cho nhiều cá tươi một chút nhé
We came back to our pile, it was covered with hundreds of pounds of oyster mushrooms, and the color changed to a light form.
Chúng tôi nhìn lại đống của mình, nó được bao trùm bởi hàng trăm cân nấm bào ngư -- và màu sắc đã nhạt hẳn đi.
Oysters, clams, and cockles.
Hào, nghêu, sò các loại đây.
Al Mahara ("Oyster"), which is accessed via a simulated submarine voyage, features a large seawater aquarium, holding roughly 990,000 L (260,000 US gal) of water.
Al Mahara ("Oyster"), nằm bên dưới biển được kết nối thông qua một con đường vào kiến trúc hình sò, có một bể cá biển lớn, chứa khoảng 990.000 lít nước.
What did you have, oysters for lunch?
Anh đã ăn gì, ăn trưa với hàu phải không?
If you've ever been up to the big city, and used an Oyster card at all, does that ring any bells to anybody?
Nếu bạn đã từng ở thành phố lớn, và toàn dùng thẻ Oyster, nó có làm ai kinh ngạc chưa?
“So I waited a long time, till I was so hungry again that I ate all the rest of the oyster crackers.
Vậy là anh lại chờ một hồi lâu cho tới lúc đói sôi sục trở lại và anh ăn hết luôn số bánh còn lại.
There were clams and mussels and oysters and cracked crab and snow crab and king crab.
Có trai và sò và hàu và cua vỡ và cua tuyết và cua chúa.
This is called oyster.
Cái này gọi là hào.
Native to eastern Russia, northern China, and Japan, the golden oyster mushroom is very closely related to P. cornucopiae of Europe, with some authors considering them to be at the rank of subspecies.
Có nguồn gốc từ miền đông nước Nga, miền bắc Trung Quốc và Nhật Bản, loài nấm này rất có họ hàng với P. cornucopiae ở châu Âu, với một số nhà nghiên cứu nhận thức chúng ở cấp bậc phân loài.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oyster trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.