pa trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pa trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pa trong Tiếng Anh.

Từ pa trong Tiếng Anh có các nghĩa là bố, của papa ba, trợ lý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pa

bố

noun

The streets of Galveston killed my pa and my little brother.
Đường phố Galveston đã giết bố và em trai tôi.

của papa ba

noun

trợ lý

noun

At this hour, almost certainly his PA.
Vào giờ này, đó gần như chắc chắn sẽ là trợ lý riêng.

Xem thêm ví dụ

The album, which was released under license by Warner Music France, included the singles "Quand je ne chante pas", "Ma vie dans la tienne", "L'oubli" and "Ton désir".
Album này được phát hành dưới giấy phép của Warner Music France, bao gồm các đĩa đơn "Quand je ne chante pas", "Ma vie dans la tienne", "L'oubli" và "Ton désir".
So after dinner Laura and Mary put on their coats and hoods and they went with Pa to set the little auk free.
Thế là sau bữa ăn, Laura và Mary mặc áo khoác, choàng mũ trùm đi theo bố tới chỗ thả con chim cánh cụt nhỏ.
Laura stood up on the board and Pa held her safe by the arm, so she could see the town.
Laura đứng trên tấm ván có bố vòng tay đỡ để cô có thể nhìn thành phố.
Ma smiled when Laura entered the kitchen, and Pa came in with the milk and said, “Good morning, Flutterbudget!”
Mẹ mỉm cười khi Laura bước vào trong bếp và Bố mang sữa vào, nói: - Xin chào Nhà-Kho-vỗ-cánh!
Winter evenings were coming again when Pa played the fiddle.
Những tối mùa đông lại đang về khi Bố chơi đàn.
After her divorce from Chauffroy in 2000, she married Eric Lorio in 2002, the former national secretary of the National Front and a former adviser to the Regional election in Nord-Pas-de-Calais.
Sau khi ly hôn với Chauffroy vào năm 2000, bà cưới Eric Lorio năm 2002, cựu thư ký quốc gia của Mặt trận Quốc gia và từng là cố vấn cho cuộc bầu cử khu vực ở Nord-Pas de Calais, hai người sau đó đã li dị vào năm 2006.
Officially, the area is designated by the Office of Management and Budget (OMB) as the Washington–Baltimore–Arlington, DC–MD–VA–WV–PA Combined Statistical Area.
Chính thức, khu vực được chỉ định của Văn phòng Quản lý và Ngân sách (OMB) như Virginia Washington-Baltimore-Bắc, DC-MD-VA-WV CSA.
Performance appraisals (PAs) are conducted at least annually, and annual employee performance reviews appear to be the standard in most American organizations.
Đánh giá hiệu suất (PA) được thực hiện ít nhất hàng năm, và đánh giá hiệu suất nhân viên hàng năm dường như là tiêu chuẩn trong hầu hết các tổ chức của Mỹ.
When Pa came home he found the fire out.
Khi trở về nhà Bố thấy lửa đã tắt.
One, two, three, four, and still Pa had not come home.
Một, hai, ba, bốn và Bố vẫn không về.
Hanson offered to help move the things from Pa’s wagon into the dugout, but Ma said, “No, Charles.
Ông Hanson có ý giúp bố khuân đồ đạc từ thùng xe vào căn nhà hầm, nhưng Mẹ nói: - Thôi, Charles.
Tiësto hosts his official release party which featured a set along with a special live PA by Kirsty Hawkshaw, and support from Black Hole Recordings' deejay's Cor Fijneman, Ton T.B., Mark Norman, Montana and Le Blanc.
Tiësto tổ chức đảng của ông chính thức phát hành trong đó đặc trưng một bộ cùng với một PA sống đặc biệt của Kirsty Hawkshaw, và hỗ trợ từ Black Hole Recordings' Cor Fijneman deejay của Tôn TB, Mark Norman, Montana và Le Blanc.
Saturday evening, Laura went to the Nelsons' to see if a letter had come from Pa.
Thứ bảy, Laura tới nhà ông Nelson để coi xem có thư của bố gửi về không.
"Turning to Pa he went on, "" I ' m needing some help, Ingalls."
Quay về phía Bố, ông nói: - Tôi đang cần được giúp đỡ, Ingalls.
The music video was directed by Michel Meyer (1995) and can be found on Dion's DVD On ne change pas (2005).
Video âm nhạc cho bài hát được đạo diễn bởi Michel Meyer (1995) và xuất hiện trong DVD On ne change pas phát hành năm 2005 của Dion.
Ligdan died on his way to Tibet to punish the dGe-lugs-pa order in 1634.
Lâm Đan chết trên đường đến Tây Tạng để trừng phạt giáo phái dGe-lugs-pa năm 1634.
At noon Pa stopped beside a little spring to let the mustangs eat and drink and rest.
Buổi trưa Bố dừng lại bên một dòng suối nhỏ cho ngựa ăn uống và nghỉ ngơi.
While routinely blaming Israel for the PA's problems, he pointed out that the many PA security forces are hobbled by corruption and factional feuding.
Tuy hàng ngày vẫn cáo buộc Israel về các vấn đề của PA, ông đã chỉ ra rằng nhiều lực lượng an ninh của PA đã bị ảnh hưởng bởi nạn tham nhũng và bè phái phong kiến.
Laura held the edge of the rabbit skin while Pa’s keen knife ripped it off the rabbit meat.
Laura giữ một mép da thỏ trong lúc con dao bén ngót của Bố tách nó rời khỏi khối thịt.
“Well,” Pa said, getting up slowly, “I’ve got to go sell the boys the ammunition for their guns.
Bố uể oải đứng lên nói: - Thôi, anh phải đi lo bán đạn cho đám công nhân.
In 2014, the Nord-Pas de Calais GDP reached €140 billion making it the 4th biggest French economy, although this figure has to be put in the context of the large population of the region.
Vào năm 2014, GDP Nord-Pas de Calais đạt 140 tỷ Euro, trở thành nền kinh tế lớn thứ tư của Pháp, mặc dù con số này phải được đặt trong bối cảnh dân số lớn trong khu vực.
The following is a list of the 891 communes of the Pas-de-Calais department of France.
Đây là danh sách 894 xã của tỉnh Pas-de-Calais ở Pháp.
Historically, PA has been conducted annually (long-cycle appraisals); however, many companies are moving towards shorter cycles (every six months, every quarter), and some have been moving into short-cycle (weekly, bi-weekly) PA.
Trong lịch sử, PA đã được tiến hành hàng năm (thẩm định chu kỳ dài); tuy nhiên, nhiều công ty đang chuyển sang các chu kỳ ngắn hơn (sáu tháng một lần, mỗi quý) và một số công ty đã chuyển sang PA chu kỳ ngắn (hàng tuần, hai tuần một lần).
But Pa and Ma were cheerful because the fire was gone and it had not done any harm.
Nhưng Bố và Mẹ đều sung sướng vì đám cháy đã qua mà nhà không tổn hại gì.
Invasions from France under Louis XIV led to the loss of what is now Nord-Pas-de-Calais to France, while the remainder finally became the "Austrian Netherlands".
Cuộc xâm lược của Pháp dưới thời Louis XIV dẫn tới việc mất quyền kiểm soát vùng Hauts-de-France về tay nước Pháp, trong khi khu vực còn lại cuối cùng trở thành vùng "Hà Lan Áo".

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pa trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới pa

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.